Đọc nhanh: 稀少 (hi thiểu). Ý nghĩa là: thưa thớt; ít ỏi; lèo tèo. Ví dụ : - 街上行人稀少。 trên đường phố người qua lại thưa thớt.. - 人烟稀少。 người ở thưa thớt; dân cư thưa thớt.
Ý nghĩa của 稀少 khi là Tính từ
✪ thưa thớt; ít ỏi; lèo tèo
事物出现得少
- 街上 行人 稀少
- trên đường phố người qua lại thưa thớt.
- 人烟稀少
- người ở thưa thớt; dân cư thưa thớt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀少
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 这辆 摩托 多少 钱 ?
- Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?
- 她 是 林家 的 少奶奶
- Cô ấy là mợ chủ của nhà họ Lâm.
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 他 劝 我 少 熬夜
- Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 至少 五十 次
- Giống như ít nhất năm mươi lần.
- 年近古稀
- gần thất tuần; gần bảy mươi tuổi; tuổi gần bảy mươi.
- 人烟稀少
- người ở thưa thớt; dân cư thưa thớt.
- 郊外 人烟 比较 稀少
- Ngoại ô dân cư tương đối thưa thớt.
- 雨雪 不停 , 行人 稀少
- Tuyết rơi không ngừng, người đi lại rất ít.
- 街上 行人 稀少
- trên đường phố người qua lại thưa thớt.
- 天色 渐亮 , 晨星 更加 稀少 了
- trời sáng dần, sao càng thưa hơn.
- 旱季 来临 , 水源 变得 稀少
- Mùa khô đến, nguồn nước trở nên hiếm hoi.
- 缅因 不是 哪 都 挺 人烟稀少 的 吗
- Không phải mọi con đường ở Maine đều hoang vắng sao?
- 臺 灣的 少子 化越 來 越 嚴重 , 比起 十年 前驟 減了 十餘萬個 嬰兒
- Vấn đề thiếu trẻ em ở Đài Loan ngày càng nghiêm trọng, giảm hơn 100 ngàn trẻ em so với 10 năm về trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稀少
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稀少 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm少›
稀›
Trân Trọng
lưa thưa; thưa thớt
Hiếm Lạ, Việc Lạ
vắng lặng; thưa thớt; tiêu sơ
hiếm lạyêu thích; ham thích; thèm muốn (vì hiếm lạ)lạ kỳ; của quý hiếm
Đơn Độc
Đặc Biệt
Hiếm Lạ, Kì Lạ
rơi rụng; điêu tànsuy tàn; suy bại (sự việc); linhlác đác; lẻ tẻ; chơ chỏng
hiếm; hiếm có; hiếm thấy; hy hữu
loãng; lơ thơ; mỏng manh; thưa mỏng; thưa rểu
thưa thớt; lác đáclạnh lẽo; trống vắngchơ chỏng
Hiếm Thấy
thưa thớt; lơ thơ; lác đác; lưa thưa; nhom nhem; lăn tăn; loáng thoáng; giãn
hiếm lạ; hiếm có và kỳ lạ; kỳ lạ ít có; kỳlạ kỳ
buồn thiu; rầu rĩ; ỉu xìu; lúc lĩuliền thành chùm; chùm chi chítnhiều lầnchồng chất
hiếm; khan hiếm
thay đổi thành
ít lắm
thưa thớt; ít có
Nhiều, Rất Nhiều, Đông Đúc (Chỉ Người)
đầy đủ; dồi dào (lượng mưa)
tinh mịn; mịtỉ mỉ; không sơ suất qua loa; kỹ càng
to và nhiều; to nặng; nhiều; rất nhiều; quá nhiều
Phổ Biến
Dày Đặc
Nhiều, Phong Phú, Đa Dạng
rậm rạp; dày đặc; râm ran; đông đúc
Rậm Rạp, Tươi Tốt, Um Tùm (Cây Cỏ)
Tươi Tốt, Xanh Tươi
Tập Trung
quý hiếm; quý và hiếm có; quý lạ
um tùm; rậm rạp; sum suê; tươi tốttốt um