顺便 shùnbiàn

Từ hán việt: 【thuận tiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "顺便" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 便

Đọc nhanh: 便 (thuận tiện). Ý nghĩa là: thuận tiện; tiện thể; nhân tiện. Ví dụ : - 便。 Bạn đi cửa hàng, tiện mua cho tôi một cây bút nhé.. - 便。 Tôi tan làm đi qua nhà bạn, nhân tiện qua thăm bạn.. - 便。 Tôi giúp mẹ giặt quần áo, tiện thể tưới hoa một lát.

Từ vựng: HSK 4 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 顺便 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 顺便 khi là Phó từ

thuận tiện; tiện thể; nhân tiện

(顺便儿) 乘做某事的方便 (做另一事)

Ví dụ:
  • - 商店 shāngdiàn 顺便 shùnbiàn bāng mǎi 一支 yīzhī

    - Bạn đi cửa hàng, tiện mua cho tôi một cây bút nhé.

  • - 下班 xiàbān 路过 lùguò 你家 nǐjiā 顺便去 shùnbiànqù kàn

    - Tôi tan làm đi qua nhà bạn, nhân tiện qua thăm bạn.

  • - bāng 妈妈 māma 洗衣 xǐyī 顺便 shùnbiàn jiāo 一下 yīxià huā

    - Tôi giúp mẹ giặt quần áo, tiện thể tưới hoa một lát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 顺便

顺便问一下

tiện hỏi một câu

Ví dụ:
  • - 顺便 shùnbiàn wèn 一下 yīxià 认识 rènshí ma

    - Tiện hỏi một chút, bạn có quen ông ấy không?

  • - 顺便 shùnbiàn wèn 一下 yīxià 这个 zhègè shì 什么 shénme

    - Tiện hỏi một chút, đây là cái gì?

顺便 + Động từ(帮/买/带...)

nhân tiện làm gì đó

Ví dụ:
  • - 只是 zhǐshì 顺便 shùnbiàn bāng 一手 yīshǒu

    - Tôi chỉ là nhân tiện giúp bạn một tay.

  • - 顺便 shùnbiàn bāng mǎi píng 可乐 kělè

    - Bạn nhân tiện giúp tôi mua một chai coca.

So sánh, Phân biệt 顺便 với từ khác

顺手 vs 顺便

Giải thích:

Giống:
- "" và "便" đều có thể được dùng làm trạng từ và bổ nghĩa cho động từ.
Khác:
- "" chỉ có thể được sử dụng cho các chuyển động của tay.
"便" không có nghĩa như vậy.
- "" còn là một tính từ và có thể làm bổ ngữ và vị ngữ.
"便" chỉ là phó từ và không thể làm vị ngữ và bổ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺便

  • - bié 随便 suíbiàn duì rén a

    - Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 打赌 dǎdǔ ya

    - Đừng tùy tiện cá cược nhé.

  • - 饿 è le jiù pào 一包 yībāo 方便面 fāngbiànmiàn

    - Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.

  • - 这个 zhègè bāo 倍儿 bèier 便宜 piányí

    - Cái túi này rất rẻ.

  • - 只是 zhǐshì 顺便 shùnbiàn bāng 一手 yīshǒu

    - Tôi chỉ là nhân tiện giúp bạn một tay.

  • - 商店 shāngdiàn 顺便 shùnbiàn bāng mǎi 一支 yīzhī

    - Bạn đi cửa hàng, tiện mua cho tôi một cây bút nhé.

  • - 顺便 shùnbiàn wèn 一下 yīxià ér

    - Tiện thể hỏi một chút.

  • - 回家 huíjiā de 路上 lùshàng 必须 bìxū 顺便去 shùnbiànqù 修车 xiūchē diàn 看看 kànkàn 预约 yùyuē 一下 yīxià 检修 jiǎnxiū de shì

    - Tôi phải ghé qua tiệm sửa xe trên đường về nhà và hẹn ngày sửa.

  • - 提前准备 tíqiánzhǔnbèi 以便 yǐbiàn 顺利完成 shùnlìwánchéng 任务 rènwù

    - Chuẩn bị trước để hoàn thành nhiệm vụ suôn sẻ.

  • - bāng 妈妈 māma 洗衣 xǐyī 顺便 shùnbiàn jiāo 一下 yīxià huā

    - Tôi giúp mẹ giặt quần áo, tiện thể tưới hoa một lát.

  • - 顺便 shùnbiàn wèn 一下 yīxià 这个 zhègè shì 什么 shénme

    - Tiện hỏi một chút, đây là cái gì?

  • - 顺便 shùnbiàn wèn 一下 yīxià 认识 rènshí ma

    - Tiện hỏi một chút, bạn có quen ông ấy không?

  • - yào 不要 búyào 顺便 shùnbiàn 做个 zuògè 什么 shénme 尿样 niàoyàng 检查 jiǎnchá

    - Bạn muốn tôi thực hiện một số xét nghiệm nước tiểu ngẫu nhiên trong khi tôi đang ở đó?

  • - 顺便 shùnbiàn wèn 一下 yīxià 保修期 bǎoxiūqī shì 多长时间 duōzhǎngshíjiān

    - Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?

  • - 烦劳 fánláo nín 顺便 shùnbiàn gěi 我们 wǒmen 捎个 shāogè 信儿 xìnér

    - phiền anh tiện thể nhắn tin giúp chúng tôi.

  • - 下班 xiàbān 路过 lùguò 你家 nǐjiā 顺便去 shùnbiànqù kàn

    - Tôi tan làm đi qua nhà bạn, nhân tiện qua thăm bạn.

  • - 路过 lùguò 上海 shànghǎi shí 顺便 shùnbiàn 探望 tànwàng le 几个 jǐgè 老朋友 lǎopéngyou

    - khi tôi qua Thượng Hải, tiện thể thăm mấy người bạn thân.

  • - 顺便 shùnbiàn bāng mǎi píng 可乐 kělè

    - Bạn nhân tiện giúp tôi mua một chai coca.

  • - 顺便 shùnbiàn bāng mǎi 一瓶 yīpíng 可乐 kělè

    - Bạn nhân tiện giúp tôi mua một chai cô-ca.

  • - 我们 wǒmen zài 团队 tuánduì zhōng 需要 xūyào 建立 jiànlì 更强 gèngqiáng de 认同感 rèntónggǎn 以便 yǐbiàn 更好 gènghǎo 合作 hézuò

    - Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顺便

Hình ảnh minh họa cho từ 顺便

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuận
    • Nét bút:ノ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLLO (中中中人)
    • Bảng mã:U+987A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao