Đọc nhanh: 功果 (công quả). Ý nghĩa là: Phật sự; công đức. § Chỉ những việc niệm Phật; tụng kinh; cúng chay; v.v. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Nhân niệm vong phu ân nghĩa; tư lương tố ta trai tiếu công quả siêu độ tha 因念亡夫恩義; 思量做些齋醮功果超度他 (Quyển thập thất). Tùy theo hành vi thiện ác từ trước; nay gặp kết quả báo ứng tốt hay xấu. ◇Tây du kí 西遊記: Tài biến tố giá thất mã; nguyện đà sư phụ vãng Tây thiên bái Phật; giá cá đô thị các nhân đích công quả 纔變做這匹馬; 願馱師父往西天拜佛; 這個都是各人的功果 (Đệ nhị thập tam hồi). Công hiệu và kết quả. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: Giá bổn thư đích công quả như hà; ngã hiện tại bất nguyện tự tụng 這本書的功果如何; 我現在不願自頌 (Văn nghệ luận tập 文藝論集; Cổ thư kim dịch đích vấn đề 古書今譯的問題)..
Ý nghĩa của 功果 khi là Danh từ
✪ Phật sự; công đức. § Chỉ những việc niệm Phật; tụng kinh; cúng chay; v.v. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Nhân niệm vong phu ân nghĩa; tư lương tố ta trai tiếu công quả siêu độ tha 因念亡夫恩義; 思量做些齋醮功果超度他 (Quyển thập thất). Tùy theo hành vi thiện ác từ trước; nay gặp kết quả báo ứng tốt hay xấu. ◇Tây du kí 西遊記: Tài biến tố giá thất mã; nguyện đà sư phụ vãng Tây thiên bái Phật; giá cá đô thị các nhân đích công quả 纔變做這匹馬; 願馱師父往西天拜佛; 這個都是各人的功果 (Đệ nhị thập tam hồi). Công hiệu và kết quả. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: Giá bổn thư đích công quả như hà; ngã hiện tại bất nguyện tự tụng 這本書的功果如何; 我現在不願自頌 (Văn nghệ luận tập 文藝論集; Cổ thư kim dịch đích vấn đề 古書今譯的問題).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功果
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 好 的 办法 会 带来 事半功倍 的 效果
- Một phương pháp tốt sẽ mang lại hiệu quả làm một được hai
- 如果 你 坚持 老办法 , 必然 会 事倍功半
- Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.
- 如果 避孕 成功 的话 , 就 不会 怀上 孩子
- Nếu tránh thai thành công, thì sẽ không mang thai nữa.
- 项目 结果 最终 成功 了
- Kết quả dự án cuối cùng thành công.
- 我们 盼望 成功 的 结果
- Chúng tôi mong đợi kết quả thành công.
- 果断 的 决策 带来 了 成功
- Quyết định quyết đoán mang lại thành công.
- 果决 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ quả quyết đã giúp anh ấy thành công.
- 如果 有人 想 抢 你 的 功劳 , 你 会 愤怒
- nếu ai đó cố gắng giành lấy công lao của bạn, bạn sẽ tức giận.
- 昨天 的 拍卖 很 成功
- Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 功果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
果›