Đọc nhanh: 功课表 (công khoá biểu). Ý nghĩa là: thời khắc biểu.
Ý nghĩa của 功课表 khi là Danh từ
✪ thời khắc biểu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功课表
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 她 熬夜 复习功课
- Cô ấy thức khuya để ôn bài.
- 你别 把 功课 荒 了
- Bạn đừng xao nhãng bài tập ở nhà.
- 温习功课
- ôn tập bài vở
- 补习功课
- bổ túc bài vở
- 我们 需要 在 上 课前预习 功课
- Chúng ta cần xem trước bài tập về nhà trước khi đến lớp.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 政府 为 他 颁赠 勋章 , 以 表彰 他 的 卓著 功绩
- Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.
- 我 在 剑桥 的 时候 上 过 表演 课
- Tôi đã tham gia các lớp học diễn xuất khi tôi còn ở Cambridge.
- 腾出 时间 温 功课
- Dành thời gian ôn tập.
- 做 完 功课 再 看电视
- Làm xong bài tập mới xem ti vi.
- 我们 把 功课 再 复习 一遍
- Chúng mình cùng ôn lại bài cũ một lần nữa đi.
- 语法 的 功能 是 表达 意思
- Chức năng của ngữ pháp là biểu đạt ý nghĩa.
- 姐姐 在 做 功课
- Chị đang làm bài tập.
- 姐姐 温习功课 , 别去 搅扰 她
- chị đang ôn bài, đừng đến quấy chị nhé.
- 因 病 休学 , 功课 都 荒疏 了
- Vì bệnh nghỉ học, bài vở đều xao nhãng
- 这 孩子 很要 好 , 从来 不肯 无故 耽误 功课
- đứa bé này có chí cầu tiến, xưa nay không bao giờ bỏ học vô cớ.
- 老师 布置 的 功课 有点 多
- Giáo viên giao rất nhiều bài tập.
- 只有 学好 功课 , 才 对得起 老师
- chỉ cần học tốt bài học, mới xứng đáng với thầy cô.
- 他 在 那儿 做 功课 , 你别 跟 他 打岔
- nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 功课表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功课表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
表›
课›