• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Dậu 酉 (+12 nét)
  • Pinyin: Jiào , Qiáo , Zhàn
  • Âm hán việt: Tiếu
  • Nét bút:一丨フノフ一一ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰酉焦
  • Thương hiệt:MWOGF (一田人土火)
  • Bảng mã:U+91AE
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 醮

  • Cách viết khác

    𥛲 𨣐

Ý nghĩa của từ 醮 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiếu). Bộ Dậu (+12 nét). Tổng 19 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: Một nghi tiết ngày xưa, dùng trong hôn lễ hoặc quan lễ (lễ đội mũ), Nghi lễ của nhà sư hoặc đạo sĩ lập đàn cầu cúng, Cầu cúng, tế tự, (Đàn bà) tái giá. Từ ghép với : Làm chay (làm đàn cầu cúng). Chi tiết hơn...

Tiếu

Từ điển phổ thông

  • uống rượu với ai mà không phải thù tạc

Từ điển Thiều Chửu

  • Uống rượu, không phải thù tạc với ai gọi là tiếu. Lễ cưới và lễ đội mũ ngày xưa đều dùng lễ ấy, nên đàn bà tái giá gọi là tái tiếu .
  • Tế, sư hay đạo sĩ lập đàn cầu cúng gọi là tiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (cũ) ① Tế rượu trong đám cưới thời xưa. (Ngr) Đám cưới, lễ cưới

- Tái giá

* ② Tế, làm chay

- Làm chay (làm đàn cầu cúng).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một nghi tiết ngày xưa, dùng trong hôn lễ hoặc quan lễ (lễ đội mũ)
* Nghi lễ của nhà sư hoặc đạo sĩ lập đàn cầu cúng

- “Thỉnh thiên sư, yêu tố tam thiên lục bách phân la thiên đại bổn tiếu, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân” , , , (Đệ nhất hồi) Mời thiên sư lập đàn ba nghìn sáu trăm la thiên để cầu trời trừ tai họa cứu giúp muôn dân.

Trích: Thủy hử truyện

Động từ
* Cầu cúng, tế tự
* (Đàn bà) tái giá

- “Ngũ phẩm dĩ thượng thê thiếp bất đắc cải tiếu” (Lí Ngạc truyện ) Thê thiếp từ ngũ phẩm trở lên không được cải giá.

Trích: Tùy Thư