Đọc nhanh: 加功 (gia công). Ý nghĩa là: Tiến hành công việc. § Cũng như thi công 施工. Sửa sang cho tốt đẹp thêm. § Cũng như gia công 加工. Cố gắng làm; nỗ lực. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bảo Ngọc tự kỉ mỗi nhật dã gia công; hoặc tả nhị bách tam bách bất câu 寶玉自己每日也加功; 或寫二百三百不拘 (Đệ thất thập hồi) Chính Bảo Ngọc mỗi ngày cũng cố gắng viết hai hoặc ba trăm chữ; không hạn định. Trong pháp luật thời xưa; có hành vi phụ giúp kẻ mang tội giết người; gọi là gia công 加功; gia công.
Ý nghĩa của 加功 khi là Động từ
✪ Tiến hành công việc. § Cũng như thi công 施工. Sửa sang cho tốt đẹp thêm. § Cũng như gia công 加工. Cố gắng làm; nỗ lực. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bảo Ngọc tự kỉ mỗi nhật dã gia công; hoặc tả nhị bách tam bách bất câu 寶玉自己每日也加功; 或寫二百三百不拘 (Đệ thất thập hồi) Chính Bảo Ngọc mỗi ngày cũng cố gắng viết hai hoặc ba trăm chữ; không hạn định. Trong pháp luật thời xưa; có hành vi phụ giúp kẻ mang tội giết người; gọi là gia công 加功; gia công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加功
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 附加刑
- hình phạt kèm theo
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 新 版本 增加 了 许多 功能
- Phiên bản mới đã thêm nhiều tính năng.
- 他 本来 就 聪明 , 加以 特别 用功 , 所以 进步 很快
- anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
- 我 希望 你 能 更加 用功
- Tôi hy vọng bạn có thể chăm chỉ hơn.
- 项目 成功 的 可能 增加 了
- Khả năng thành công của dự án đã tăng.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
加›