Đọc nhanh: 果敢 (quả cảm). Ý nghĩa là: quả cảm; dũng cảm; quả quyết; cảm quyết; cảm nghị. Ví dụ : - 勇猛果敢的战士 chiến sĩ quả cảm. - 他是个果敢的人。 Anh ấy là một người quả cảm.
Ý nghĩa của 果敢 khi là Tính từ
✪ quả cảm; dũng cảm; quả quyết; cảm quyết; cảm nghị
勇敢并有决断
- 勇猛果敢 的 战士
- chiến sĩ quả cảm
- 他 是 个 果敢 的 人
- Anh ấy là một người quả cảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果敢
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 我 有伯个 苹果
- Tôi có một trăm quả táo.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 这个 芒果 很甜
- Quả xoài này rất ngọt.
- 小孩 们 喜欢 芒果 酪
- Bọn trẻ thích thạch xoài.
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 勇猛果敢 的 战士
- chiến sĩ quả cảm
- 他 在 战斗 中 表现 果敢
- Anh ấy thể hiện sự quả cảm trong trận chiến.
- 她 不敢 设想 失败 的 后果
- Cô ấy không dám tưởng tượng hậu quả của thất bại.
- 他 是 个 果敢 的 人
- Anh ấy là một người quả cảm.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 果敢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 果敢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敢›
果›