Đọc nhanh: 全部 (toàn bộ). Ý nghĩa là: toàn bộ; tất cả, hết thảy; hoàn toàn. Ví dụ : - 问题已经全部解决。 Vấn đề đã được giải quyết toàn bộ.. - 要求赔偿全部损失。 Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.. - 他们全部都来参加了会议。 Tất cả họ đều đến tham gia cuộc họp.
Ý nghĩa của 全部 khi là Danh từ
✪ toàn bộ; tất cả
各个部分的总和;整个
- 问题 已经 全部 解决
- Vấn đề đã được giải quyết toàn bộ.
- 要求 赔偿 全部 损失
- Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.
- 他们 全部 都 来 参加 了 会议
- Tất cả họ đều đến tham gia cuộc họp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 全部 khi là Phó từ
✪ hết thảy; hoàn toàn
表示适用于全体, 没有例外
- 你 放心 , 我 全部 听懂
- Đừng lo lắng, tôi hiểu tất cả.
- 我 把 问题 全部 解决 了
- Tôi đã hoàn toàn giải quyết vấn đề.
- 她 全部 完成 了 作业
- Cô ấy đã hoàn thành hết bài tập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 全部
✪ 全部 + Động từ
tất cả/ toàn bộ làm gì
- 他 全部 吃 完 了 食物
- Anh ấy đã ăn hết toàn bộ thức ăn.
- 文件 已经 全部 发送 了
- Tài liệu đã được gửi đi hết.
So sánh, Phân biệt 全部 với từ khác
✪ 全部 vs 所有
"全部" là một danh từ, có thể làm định ngữ, "所有" là một động từ và một tính từ, có thể làm vị ngữ và trạng từ.
✪ 全体 vs 全部
"全体" được dùng để chỉ người, "全部" có thể được dùng để chỉ người, người hoặc vật khác.
"全体" có thể được sử dụng như một chủ ngữ, định ngữ, không thể làm trạng từ, "全部" có thể được sử dụng như một chủ ngữ, định ngữ và trạng từ.
✪ 完全 vs 全部
- "完全" là tính từ, "全部" là danh từ.
- "完全" có thể làm trạng ngữ hoặc vị ngữ, nhưng không thể làm tân ngữ.
"完全" có thể được sử dụng như một trạng từ, thuộc tính và đối tượng, nhưng không phải là vị ngữ.
- "全部" có thể dùng "不" để phủ định, nhưng "完全" thì không thể.
- "全部" có thể làm định ngữ, nhưng "完全" thì không thể.
✪ 一共 vs 全部
- "一共" là phó từ, chỉ có thể đặt trước động từ hoặc số lượng từ làm trạng ngữ, không thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ; - "全部" là danh từ, có thể dùng làm chủ ngữ, định ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ.
✪ 一切 vs 全部
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全部
- 但 国土 安全部 怀疑
- Nhưng An ninh Nội địa nghi ngờ
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
- 部队 立即 班回 至 安全区
- Quân đội ngay lập tức rút về khu an toàn.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 全 北美 部门 副 总管
- VP Bộ phận của toàn bộ Bắc Mỹ.
- 部门 全面 贯彻 了 新规
- Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 他 丧 了 全部 财产
- Chiến tranh đã làm nhiều người mất đi nhà.
- 甲方 应负 全部 责任
- Bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm.
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 要求 赔偿 全部 损失
- Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.
- 这 花瓶 底部 没有 那 几个 小 斑点 就 十全十美 了
- Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.
- 动工 不到 三个 月 , 就 完成 了 全部 工程 的 一半
- khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
部›
kể hết; đếm hết cả
Toàn Bộ, Toàn Diện, Tổng Thể (Sự Vật Trừu Tượng)
Toàn Cục
Tổng Thể
toàn bộ sự vật; toàn bộ tình hình
Tổng Cộng
cả; toàn bộ; đầy đủ (tinh thần, lực lượng...)
Tất Cả
hệ số
Đồng Thời, Đồng Loạt, Cùng Lúc
toàn bộ; toàn số
Toàn Diện
Toàn Thể
Đầy Đủ, Hoàn Toàn
Tất Cả
Mỹ Mãn, Đầy Đủ
Cả, Toàn Bộ
Tổng Cộng, Tổng Số, Tính Tổng Cộng
Cụ Thể
Đầy Đủ
Tổng Cộng
toàn diện; toàn bộ; toàn thể
đủ; đầy đủ (thường chỉ vật phẩm); toàn bịcó đủ
Cùng Với
Tất Cả
toàn bộ số lượng
Đều, Cả, Tất Thảy
cả vật thểtoàn thân; khắp mình; cả người
hoàn toàn; đầy đủ; trọn vẹn