全部 quánbù

Từ hán việt: 【toàn bộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "全部" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toàn bộ). Ý nghĩa là: toàn bộ; tất cả, hết thảy; hoàn toàn. Ví dụ : - 。 Vấn đề đã được giải quyết toàn bộ.. - 。 Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.. - 。 Tất cả họ đều đến tham gia cuộc họp.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 全部 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 全部 khi là Danh từ

toàn bộ; tất cả

各个部分的总和;整个

Ví dụ:
  • - 问题 wèntí 已经 yǐjīng 全部 quánbù 解决 jiějué

    - Vấn đề đã được giải quyết toàn bộ.

  • - 要求 yāoqiú 赔偿 péicháng 全部 quánbù 损失 sǔnshī

    - Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.

  • - 他们 tāmen 全部 quánbù dōu lái 参加 cānjiā le 会议 huìyì

    - Tất cả họ đều đến tham gia cuộc họp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 全部 khi là Phó từ

hết thảy; hoàn toàn

表示适用于全体, 没有例外

Ví dụ:
  • - 放心 fàngxīn 全部 quánbù 听懂 tīngdǒng

    - Đừng lo lắng, tôi hiểu tất cả.

  • - 问题 wèntí 全部 quánbù 解决 jiějué le

    - Tôi đã hoàn toàn giải quyết vấn đề.

  • - 全部 quánbù 完成 wánchéng le 作业 zuòyè

    - Cô ấy đã hoàn thành hết bài tập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 全部

全部 + Động từ

tất cả/ toàn bộ làm gì

Ví dụ:
  • - 全部 quánbù chī wán le 食物 shíwù

    - Anh ấy đã ăn hết toàn bộ thức ăn.

  • - 文件 wénjiàn 已经 yǐjīng 全部 quánbù 发送 fāsòng le

    - Tài liệu đã được gửi đi hết.

So sánh, Phân biệt 全部 với từ khác

全部 vs 所有

Giải thích:

"" là một danh từ, có thể làm định ngữ, "" là một động từ và một tính từ, có thể làm vị ngữ và trạng từ.

全体 vs 全部

Giải thích:

"" được dùng để chỉ người, "" có thể được dùng để chỉ người, người hoặc vật khác.
"" có thể được sử dụng như một chủ ngữ, định ngữ, không thể làm trạng từ, "" có thể được sử dụng như một chủ ngữ, định ngữ và trạng từ.

完全 vs 全部

Giải thích:

- "" là tính từ, "" là danh từ.
- "" có thể làm trạng ngữ hoặc vị ngữ, nhưng không thể làm tân ngữ.
"" có thể được sử dụng như một trạng từ, thuộc tính và đối tượng, nhưng không phải là vị ngữ.
- "" có thể dùng "" để phủ định, nhưng "" thì không thể.
- "" có thể làm định ngữ, nhưng "" thì không thể.

一共 vs 全部

Giải thích:

- "" là phó từ, chỉ có thể đặt trước động từ hoặc số lượng từ làm trạng ngữ, không thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ; - "" là danh từ, có thể dùng làm chủ ngữ, định ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ.

一切 vs 全部

Giải thích:

"" không thể làm trạng từ, mà chỉ có thể làm định ngữ hoặc tân ngữ.
"" có thể làm trạng ngữ, định ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全部

  • - dàn 国土 guótǔ 安全部 ānquánbù 怀疑 huáiyí

    - Nhưng An ninh Nội địa nghi ngờ

  • - 国庆节 guóqìngjié yòng de 灯彩 dēngcǎi 全部 quánbù 安装 ānzhuāng 就绪 jiùxù

    - đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.

  • - 内部单位 nèibùdānwèi 治安 zhìān 防控 fángkòng 网络 wǎngluò shì 全局 quánjú 社会治安 shèhuìzhìān 防控 fángkòng 体系 tǐxì de 重要 zhòngyào 组成部分 zǔchéngbùfèn

    - Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.

  • - 全部 quánbù 人马 rénmǎ 安然 ānrán 渡过 dùguò le 长江 chángjiāng

    - toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.

  • - 部队 bùduì 露营 lùyíng zài 安全 ānquán 地带 dìdài

    - Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.

  • - 部队 bùduì 立即 lìjí 班回 bānhuí zhì 安全区 ānquánqū

    - Quân đội ngay lập tức rút về khu an toàn.

  • - ǒu 变压器 biànyāqì 一种 yīzhǒng 电力 diànlì 变压器 biànyāqì 初级线圈 chūjíxiànquān 次级线圈 cìjíxiànquān 部分 bùfèn huò 全部 quánbù 共用 gòngyòng

    - Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.

  • - 电影 diànyǐng zài 全球 quánqiú 流行 liúxíng

    - Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.

  • - quán 北美 běiměi 部门 bùmén 总管 zǒngguǎn

    - VP Bộ phận của toàn bộ Bắc Mỹ.

  • - 部门 bùmén 全面 quánmiàn 贯彻 guànchè le 新规 xīnguī

    - Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.

  • - 截至 jiézhì 昨晚 zuówǎn 设备 shèbèi 全部 quánbù 安装 ānzhuāng

    - Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.

  • - sàng le 全部 quánbù 财产 cáichǎn

    - Chiến tranh đã làm nhiều người mất đi nhà.

  • - 甲方 jiǎfāng 应负 yīngfù 全部 quánbù 责任 zérèn

    - Bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm.

  • - 丙方 bǐngfāng 应负 yīngfù 全部 quánbù 责任 zérèn

    - Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.

  • - 一揽子 yīlǎnzi 建议 jiànyì ( 或者 huòzhě 全部 quánbù 接受 jiēshòu 或者 huòzhě 全部 quánbù 拒绝 jùjué de 建议 jiànyì )

    - kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).

  • - 一部 yībù hǎo de 百科全书 bǎikēquánshū shì 知识 zhīshí 宝库 bǎokù

    - Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.

  • - 全部 quánbù 藏书 cángshū 捐献 juānxiàn gěi xīn 成立 chénglì de 图书馆 túshūguǎn

    - anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.

  • - 要求 yāoqiú 赔偿 péicháng 全部 quánbù 损失 sǔnshī

    - Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.

  • - zhè 花瓶 huāpíng 底部 dǐbù 没有 méiyǒu 几个 jǐgè xiǎo 斑点 bāndiǎn jiù 十全十美 shíquánshíměi le

    - Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.

  • - 动工 dònggōng 不到 búdào 三个 sāngè yuè jiù 完成 wánchéng le 全部 quánbù 工程 gōngchéng de 一半 yíbàn

    - khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 全部

Hình ảnh minh họa cho từ 全部

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa