一起 yīqǐ

Từ hán việt: 【nhất khởi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一起" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất khởi). Ý nghĩa là: cùng; cùng nhau làm gì, tổng cộng; cả thảy; tất cả; cộng lại, ở cùng một nơi, một chỗ.. Ví dụ : - 。 Tôi đi với cậu.. - 。 Chúng ta cùng chơi nhé.. - 。 Hai chúng tôi cùng lớn lên đấy.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一起 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 一起 khi là Phó từ

cùng; cùng nhau làm gì

表示同一个地点,同时做某事

Ví dụ:
  • - gēn 一起 yìqǐ

    - Tôi đi với cậu.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 玩儿 wáner ba

    - Chúng ta cùng chơi nhé.

  • - 我们 wǒmen liǎ shì 一起 yìqǐ 长大 zhǎngdà de

    - Hai chúng tôi cùng lớn lên đấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tổng cộng; cả thảy; tất cả; cộng lại

一共

Ví dụ:
  • - zhè 几件 jǐjiàn 东西 dōngxī 一起 yìqǐ 多少 duōshǎo qián

    - Tổng cộng mấy món này bao nhiêu tiền?

  • - 这些 zhèxiē 平果 píngguǒ 一起 yìqǐ huā le 50 kuài

    - Mấy quả táo này cả thảy tốn hết 50 tệ.

  • - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō 一起 yìqǐ yǒu 2000

    - Quyển tiểu thuyết này tất cả có 2000 trang.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 一起 khi là Danh từ

ở cùng một nơi, một chỗ.

同一个地方

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 以前 yǐqián 住在一起 zhùzàiyìqǐ

    - Hồi trước chúng tôi sống cùng nhau.

  • - 我们 wǒmen 终于 zhōngyú zài 一起 yìqǐ le

    - Cuối cùng chúng tôi cũng bên nhau rồi.

  • - 几只 jǐzhī 小狗 xiǎogǒu 紧紧 jǐnjǐn zài 一起 yìqǐ

    - Mấy chú cún con sáp lại một chỗ với nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一起

A + 和/ 跟 + B + 一起 + ...

A với B cùng nhau làm gì

Ví dụ:
  • - 姐姐 jiějie 一起 yìqǐ xué 汉语 hànyǔ

    - Tôi với chị tôi cùng học tiếng Trung.

  • - 一起 yìqǐ 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān

    - Tôi với anh ấy cùng nhau quét dọn phòng.

  • - 爸爸 bàba 妈妈 māma 一起 yìqǐ 做饭 zuòfàn

    - Bố và mẹ cùng nấu ăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

一起 + Động từ(去/买/做/讨论……)

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 常常 chángcháng 周末 zhōumò 一起 yìqǐ 跑步 pǎobù

    - Họ thường cùng nhau chạy bộ vào cuối tuần.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ děng 一会儿 yīhuìer ba

    - Chúng ta cùng đợi thêm một lát.

在 + 一起 + Động từ(生活/住/工作)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 一起 yìqǐ zhù le 好几年 hǎojǐnián

    - Chúng tôi sống với nhau cũng được vài năm rồi.

  • - 他们 tāmen zài 一起 yìqǐ 生活 shēnghuó hěn 幸福 xìngfú

    - Họ sống cùng nhau rất hạnh phúc.

  • - 我们 wǒmen zài 一起 yìqǐ 工作 gōngzuò le 三年 sānnián

    - Chúng tôi đã làm việc với nhau được 3 năm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 一起 với từ khác

一块儿 vs 一起

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là phó từ.
Khác:
- "" dùng trong khẩu ngữ và không thể dùng trong văn viết, "" có thể dùng trong cả văn viết và khẩu ngữ.

一起 vs 一齐

Giải thích:

Khác:
- "" có nghĩa là đồng thời, tức là nhiều người cùng lúc thực hiện một hành động nào đó hoặc một số sự vật cùng lúc xuất hiện.
- "" không chỉ có nghĩa là hành động đồng thời, mà còn có nghĩa là hành động ở cùng một địa điểm, "" không có ý nghĩa này.

一起 vs 连同

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa A cùng B.
Khác:
- "" là liên từ.
"" là phó từ.
- "" liên từ, mang nghĩa và thường dùng giữa hai danh từ.
"" là phó từ, thường đứng trước động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一起

  • - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • - 哥哥 gēge gēn 妹妹 mèimei 一起 yìqǐ 聊天 liáotiān

    - Anh chị em trò chuyện cùng nhau.

  • - 直到 zhídào 宙斯 zhòusī 获胜 huòshèng 赫拉 hèlā zài 一起 yìqǐ

    - Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.

  • - 打算 dǎsuàn gēn 妹妹 mèimei 一起 yìqǐ 爬山 páshān

    - Tôi dự định cùng em gái di leo núi.

  • - lǎo 人们 rénmen 一起 yìqǐ 念佛 niànfó

    - Những người già tụ họp lại niệm Phật.

  • - 堂兄 tángxiōng 一起 yìqǐ 打篮球 dǎlánqiú

    - Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.

  • - 我们 wǒmen 相聚 xiāngjù zài 一起 yìqǐ 分享 fēnxiǎng 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè

    - Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.

  • - 枪声 qiāngshēng píng de 一声 yīshēng 响起 xiǎngqǐ

    - Tiếng súng vang lên một tiếng "bằng".

  • - 怎么 zěnme méi 埃文 āiwén dài zài 一起 yìqǐ

    - Tại sao bạn không ở với Evan?

  • - 小羊 xiǎoyáng dōu 紧紧 jǐnjǐn āi zài 一起 yìqǐ

    - Những chú cừu ở sát gần nhau.

  • - 同学们 tóngxuémen 肩并肩 jiānbìngjiān 地站 dìzhàn zài 一起 yìqǐ

    - Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.

  • - de 胃口 wèikǒu tài shǎo 一直 yìzhí pàng 起来 qǐlai

    - Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 小说 xiǎoshuō 起来 qǐlai jiù 爱不忍释 àibùrěnshì

    - Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.

  • - 长期 chángqī zài 一起 yìqǐ 同甘共苦 tónggāngòngkǔ 共患难 gònghuànnàn 才能 cáinéng yǒu 莫逆之交 mònìzhījiāo

    - Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .

  • - 闺蜜 guīmì 一起 yìqǐ wén 一对 yīduì 可爱 kěài de 小海豚 xiǎohǎitún

    - Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.

  • - 爱人 àiren 一起 yìqǐ 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy đi du lịch với vợ.

  • - 我要 wǒyào 爱丽 àilì 一起 yìqǐ shàng 卡内基 kǎnèijī 梅隆 méilóng 大学 dàxué

    - Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.

  • - ài 一个 yígè rén 就是 jiùshì 横下心来 héngxiàxīnlái 自己 zìjǐ 小小的 xiǎoxiǎode 赌本 dǔběn gēn 起来 qǐlai

    - Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.

  • - 喜悦 xǐyuè 惊异 jīngyì 交织 jiāozhī zài 一起 yìqǐ

    - Sự vui mừng và sự ngạc nhiên xen kẽ nhau.

  • - 惊奇 jīngqí 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng 搅和 jiǎohuo zài 一起 yìqǐ

    - ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一起

Hình ảnh minh họa cho từ 一起

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao