Đọc nhanh: 全副 (toàn phó). Ý nghĩa là: cả; toàn bộ; đầy đủ (tinh thần, lực lượng...). Ví dụ : - 全副精力。 toàn bộ tinh thần.. - 全副武装。 vũ trang đầy đủ.
Ý nghĩa của 全副 khi là Động từ
✪ cả; toàn bộ; đầy đủ (tinh thần, lực lượng...)
整套;全部 (多用于精神、力量或成套的物件)
- 全副精力
- toàn bộ tinh thần.
- 全副武装
- vũ trang đầy đủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全副
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 煤矿 遍布全国
- mỏ than đá phân bố khắp nơi trong nước
- 兹 开启 全新 旅程
- Bây giờ mở đầu hành trình mới.
- 求全 思想
- tư tưởng cầu toàn.
- 全 北美 部门 副 总管
- VP Bộ phận của toàn bộ Bắc Mỹ.
- 全副武装
- vũ trang đầy đủ.
- 全副精力
- toàn bộ tinh thần.
- 我 也 没 说 你 全错 了 啊
- Tôi không nói bạn sai hoàn toàn nhá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全副
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全副 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
副›