Đọc nhanh: 全才 (toàn tài). Ý nghĩa là: toàn tài; toàn năng. Ví dụ : - 文武全才。 văn võ toàn tài.. - 在文娱体育活动方面他是个全才。 về mặt hoạt động văn nghệ, thể dục, anh ấy là một người giỏi giang.
Ý nghĩa của 全才 khi là Danh từ
✪ toàn tài; toàn năng
在一定范围内各方面都擅长的人才
- 文武全才
- văn võ toàn tài.
- 在 文娱 体育 活动 方面 他 是 个 全才
- về mặt hoạt động văn nghệ, thể dục, anh ấy là một người giỏi giang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全才
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 搜罗 人才
- chiêu nạp nhân tài.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 文武全才
- văn võ toàn tài.
- 跑遍 了 全城 , 好容易 才 买 到 这 本书
- đi khắp thành phố, khó khăn lắm mới mua được quyển sách này.
- 在 文娱 体育 活动 方面 他 是 个 全才
- về mặt hoạt động văn nghệ, thể dục, anh ấy là một người giỏi giang.
- 要是 到 那会儿 农业 全部 机械化 了 , 那才 美 呢
- nếu đến lúc ấy nông nghiệp được cơ giới hoá tất cả thì tuyệt biết mấy!
- 这个 才能 是 天生 的
- Tài năng này là bẩm sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全才
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
才›