Đọc nhanh: 统统 (thống thống). Ý nghĩa là: tất cả; hết thảy; cả thảy. Ví dụ : - 这些书,你统统拿走吧。 Những cuốn sách này, anh cứ mang hết đi.. - 我把我说过的话统统收回。 Tôi rút lại tất cả những gì tôi đã nói.
Ý nghĩa của 统统 khi là Phó từ
✪ tất cả; hết thảy; cả thảy
通通
- 这些 书 , 你 统统 拿走 吧
- Những cuốn sách này, anh cứ mang hết đi.
- 我 把 我 说 过 的话 统统 收回
- Tôi rút lại tất cả những gì tôi đã nói.
So sánh, Phân biệt 统统 với từ khác
✪ 统统 vs 一律
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统统
- 民族 统一 阵线
- mặt trận dân tộc thống nhất.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 总统 授予 他 最高 荣誉
- Tổng thống trao tặng cho anh ấy vinh dự cao nhất.
- 财贸系统
- hệ thống tài chính mậu dịch
- 尊老爱幼 是 中国 的 传统
- Kính già yêu trẻ là truyền thống của Trung Quốc.
- 统治者 决定 不向 其他 国家 求援
- Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.
- 佩林 再次 就 国家 安全 问题 炮轰 总统
- Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.
- 统一 步调
- thống nhất phương thức và tiến độ hoạt động
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 查韦斯 总统 在 这里 存在 利益冲突
- Tổng thống Chavez có xung đột lợi ích ở đây.
- 这个 系统 有 安全 瑕疵
- Hệ thống này có lỗ hổng an ninh.
- 系统 判定 数据 无效
- Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.
- 系统 自动 回收 数据
- Hệ thống tự động thu hồi dữ liệu.
- 这个 系统 能 整合 数据
- Hệ thống này có thể hợp nhất dữ liệu.
- 这个 系统 包容 各种 数据
- Hệ thống này chứa đựng nhiều loại dữ liệu.
- 系统 崩溃 导致 数据 丢失
- Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
- 他们 穿 了 统一 的 制服
- Họ mặc đồng phục giống nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 统统
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 统统 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm统›
kể hết; đếm hết cả
Toàn Bộ, Toàn Diện, Tổng Thể (Sự Vật Trừu Tượng)
toàn bộ sự vật; toàn bộ tình hình
Tổng Cộng
toàn bộ; toàn số
hệ số
Toàn Diện
Tuyệt Đối
Toàn Thể
Toàn Bộ, Toàn Diện, Tất Cả
Tất Cả
Cả, Toàn Bộ
Đầy Đủ
Đầy Đủ, Hoàn Toàn
Tổng Cộng
toàn diện; toàn bộ; toàn thể
đủ; đầy đủ (thường chỉ vật phẩm); toàn bịcó đủ
Toàn Bộ
Hoàn Chỉnh
Tất Cả
Đều, Cả, Tất Thảy
Tất Cả, Đều