Đọc nhanh: 全面 (toàn diện). Ý nghĩa là: tổng thể; toàn diện, sự toàn diện; mọi mặt. Ví dụ : - 这是全面的计划。 Đây là kế hoạch toàn diện.. - 她的知识很全面。 Kiến thức của cô ấy rất toàn diện.. - 这是一个全面的解决方案。 Đây là một giải pháp toàn diện.
Ý nghĩa của 全面 khi là Tính từ
✪ tổng thể; toàn diện
全面的; 综合的; 全能
- 这是 全面 的 计划
- Đây là kế hoạch toàn diện.
- 她 的 知识 很 全面
- Kiến thức của cô ấy rất toàn diện.
- 这是 一个 全面 的 解决方案
- Đây là một giải pháp toàn diện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 全面 khi là Danh từ
✪ sự toàn diện; mọi mặt
所有的方面;各个方面的总和
- 他 的 报告 缺乏 全面
- Báo cáo của anh ấy thiếu sự toàn diện.
- 研究 需要 考虑 全面
- Nghiên cứu cần xem xét mọi mặt.
- 提案 应 包括 全面
- Đề xuất nên bao gồm mọi mặt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全面
- 顾全 面子
- giữ thể diện
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 全面落实 保安 规程
- Thực hiện đầy đủ quy trình bảo hộ lao động.
- 我们 公司 的 安全 方面 今年 亮起 了 红灯
- Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.
- 部门 全面 贯彻 了 新规
- Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.
- 提案 应 包括 全面
- Đề xuất nên bao gồm mọi mặt.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 顾全 颜面
- giữ thể diện
- 顾全 大面儿
- giữ thể diện
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 他 的 理解 不够 全面
- Sự hiểu biết của anh ấy không đủ toàn diện.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 徘徊 在 两个 全麦 面粉 货架 之间
- Bị kẹt giữa hai lát lúa mì nguyên cám.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 全麦 面包 的 纤维 含量 较 高
- Bánh mì nguyên cám có hàm lượng chất xơ cao.
- 石油 钻塔 现 全面 开工
- Các cột khoan dầu đã chính thức bắt đầu hoạt động toàn diện.
- 我 有 很 全面 的 医疗保险
- Tôi có bảo hiểm y tế tuyệt vời.
- 他 的 报告 缺乏 全面
- Báo cáo của anh ấy thiếu sự toàn diện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
面›
kể hết; đếm hết cả
Toàn Bộ, Toàn Diện, Tổng Thể (Sự Vật Trừu Tượng)
Chặt Chẽ, Kĩ Lưỡng
toàn bộ sự vật; toàn bộ tình hình
Tổng Cộng
toàn bộ; toàn số
Tất Cả
Chu Đáo
hệ số
Chi Tiết, Tỉ Mỉ
Toàn Thể
Đầy Đủ, Hoàn Toàn
Tỉ Mỉ / Kỹ Lưỡng / Toàn Diện / Đầy Đủ / Chi Tiết
Tất Cả
Cả, Toàn Bộ
chu đáo; toàn diện; chu toàngiúp đỡ
Tổng Cộng
chu đáo; kỹ lưỡng; kỹ càng (làm việc, suy nghĩ.)
toàn diện; toàn bộ; toàn thể
Toàn Bộ
Tất Cả
toàn bộ số lượng
đầy đủ; hoàn toàn; chu toànvô cùng; cực kỳ
nhiều mặt; nhiều cách; mọi cách