Đọc nhanh: 齐备 (tề bị). Ý nghĩa là: đủ; đầy đủ (thường chỉ vật phẩm); toàn bị, có đủ. Ví dụ : - 货色齐备。 đầy đủ các mặt hàng.. - 行装齐备,马上出发。 hành trang đầy đủ, xuất phát ngay.
Ý nghĩa của 齐备 khi là Tính từ
✪ đủ; đầy đủ (thường chỉ vật phẩm); toàn bị
齐全 (多指物品)
- 货色 齐备
- đầy đủ các mặt hàng.
- 行装 齐备 , 马上 出发
- hành trang đầy đủ, xuất phát ngay.
✪ có đủ
有 (多用于抽象事物)
So sánh, Phân biệt 齐备 với từ khác
✪ 齐全 vs 齐备
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐备
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 货色 齐备
- đầy đủ các mặt hàng.
- 百货公司 已经 把 冬季 用品 准备 齐全
- Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.
- 牺牲 已 备齐
- Vật tế đã chuẩn bị xong.
- 手续 齐备 的 , 都 要 及时 办理 , 不得 留难
- thủ tục chuẩn bị đầy đủ, phải giải quyết đúng lúc, không được làm khó dễ.
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
- 那里 的 设备 不 齐全
- Thiết bị ở đó không đầy đủ.
- 设备 已经 齐备
- Trang thiết bị đã được chuẩn bị đầy đủ.
- 他 准备 得 很 齐全
- Anh ấy chuẩn bị rất đầy đủ.
- 公司 文件 准备 齐备
- Tài liệu công ty đã chuẩn bị đầy đủ.
- 房间 里 家具 设备 齐备
- Trong phòng đồ đạc đã đầy đủ.
- 各种 原材料 都 备齐 了
- Các loại nguyên vật liệu đều được chuẩn bị đầy đủ.
- 行装 齐备 , 马上 出发
- hành trang đầy đủ, xuất phát ngay.
- 医院 的 医疗 设备 很 齐全
- Trang thiết bị y tế của bệnh viện rất đầy đủ.
- 这家 店 的 设备 非常 齐全
- Cửa hàng này có thiết bị rất đầy đủ.
- 这家 酒店 配备 得 非常 齐全
- Khách sạn này được trang bị rất đầy đủ.
- 这个 游泳馆 设备 很 齐全
- Bể bơi này có đầy đủ thiết bị.
- 她 的 行李 准备 得 很 齐全
- Hành lý của cô ấy được chuẩn bị rất đầy đủ.
- 他们 准备 站 起来 了
- Họ chuẩn bị đứng lên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 齐备
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齐备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm备›
齐›
Tất Cả
Đầy Đủ
Toàn Bộ
trọn vẹn; toàn vẹn; chu đáovẹn vẽ
Đầy Đủ
Hoàn Hảo, Vẹn Toàn, Tốt Đẹp
Tất Cả
thập toàn; vẹn toàn; trọn vẹn; hoàn hảo
Đều, Cả, Tất Thảy
Chuẩn Bị Đầy Đủ
chuẩn bị cẩn thậnkỹ lưỡng
Mỹ Mãn, Đầy Đủ
Toàn Thể
Đầy Đủ, Hoàn Toàn
Chuẩn Bị Đủ, Có Đ