Đọc nhanh: 全局 (toàn cục). Ý nghĩa là: toàn bộ; toàn cục; toàn cuộc. Ví dụ : - 胸怀全局。 suy nghĩ cho toàn cuộc.
Ý nghĩa của 全局 khi là Danh từ
✪ toàn bộ; toàn cục; toàn cuộc
整个的局面
- 胸怀 全局
- suy nghĩ cho toàn cuộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全局
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 国家 安全局
- Cơ quan An ninh Quốc gia.
- 你 在 国家 安全局 工作 吗
- Bạn có làm việc cho Cơ quan An ninh Quốc gia không?
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 安全局 都 记录在案
- Cục tình báo lưu giữ tất cả những điều đó trong hồ sơ.
- 照顾 全局
- Chú ý toàn diện.
- 全局 在 胸 , 胜利 在握
- nắm được cục diện, thắng lợi trong tầm tay.
- 总览 全局
- quan sát toàn cục
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 顾全大局
- quan tâm đến toàn cục
- 通观全局
- nhìn toàn cục
- 胸怀 全局
- suy nghĩ cho toàn cuộc.
- 综观 全局
- nhìn bao quát toàn cục
- 顾全大局
- chú ý đến toàn cục
- 顾全大局
- Chú ý đến đại cuộc.
- 我们 要 统观 全局
- Chúng tôi cần quán sát toàn cục thống nhất.
- 冷疗法 一种 在 医疗 中 局部 或 全部 使用 低温 的 方法
- Phương pháp lạnh là một phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp một cách cục bộ hoặc toàn bộ trong điều trị y tế.
- 她 的 迟到 坏 了 全局 计划
- Cô ấy đến muộn làm hỏng toàn bộ kế hoạch.
- 看破 不 说破 , 你 永远 要 记住 真正 掌控 全局 的 是 沉默 的 人
- Nhìn thấu nhưng không nói, con phải nhớ kĩ, người khống chế toàn cục chân chính chính là những người trầm mặc
- 她 努力 挽回 局面
- Cô ấy nỗ lực xoay chuyển tình hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
局›