Đọc nhanh: 扫数 (tảo số). Ý nghĩa là: toàn bộ số lượng. Ví dụ : - 扫数还清。 hoàn trả đủ số.. - 扫数入库。 nhập kho toàn bộ.
Ý nghĩa của 扫数 khi là Phó từ
✪ toàn bộ số lượng
尽数;全数
- 扫数 还清
- hoàn trả đủ số.
- 扫数 入库
- nhập kho toàn bộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫数
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 我 忘 了 那个 数码
- Tôi quên mất chữ số đó.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 我 扫描 数据 以 确保安全
- Tôi quét dữ liệu để đảm bảo an toàn.
- 扫数 入库
- nhập kho toàn bộ.
- 扫数 还清
- hoàn trả đủ số.
- 他 在 这里 工作 了 数年
- Anh ấy đã làm việc ở đây mấy năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扫数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扫数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扫›
数›