Đọc nhanh: 完全 (hoàn toàn). Ý nghĩa là: đầy đủ; trọn vẹn; hoàn hảo; tốt nhất; chính xác , hoàn toàn. Ví dụ : - 他的计划完全。 Kế hoạch của anh ấy thật hoàn hảo.. - 他的回答很完全。 Câu trả lời của anh ấy rất chính xác.. - 病人已完全康复了。 Bệnh nhân đã bình phục hoàn toàn.
Ý nghĩa của 完全 khi là Tính từ
✪ đầy đủ; trọn vẹn; hoàn hảo; tốt nhất; chính xác
齐全; 不缺少什么
- 他 的 计划 完全
- Kế hoạch của anh ấy thật hoàn hảo.
- 他 的 回答 很 完全
- Câu trả lời của anh ấy rất chính xác.
Ý nghĩa của 完全 khi là Phó từ
✪ hoàn toàn
全部
- 病人 已 完全 康复 了
- Bệnh nhân đã bình phục hoàn toàn.
- 你 的 判断 完全正确
- Phán đoán của cậu là hoàn toàn chính xác.
- 你 的 自行车 跟 我 的 完全相同
- Xe đạp của bạn giống hệt xe của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 完全
✪ Chủ ngữ(回答/介绍/设备/资料/营养成分)+(很/不+)完全
dùng để mô tả mức độ hoàn chỉnh hoặc đầy đủ của cái gì đó
- 这些 设备 很 完全
- Những thiết bị này rất hoàn chỉnh.
- 营养成分 很 完全
- Thành phần dinh dưỡng rất đầy đủ.
- 提供 的 资料 不 完全
- Tài liệu cung cấp không đầy đủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Động từ(回答/介绍/表达/理解/了解)+得+很/不+完全
diễn tả mức độ hoàn chỉnh của một hành động nào đó
- 他 回答 得 很 完全
- Anh ấy trả lời rất chính xác.
- 老师 解释 得 很 完全
- Thầy giải thích rất cặn kẽ.
✪ 完全+ Động từ/ Tính từ(不同/一样/正确/了解/恢复/同意
nhấn mạnh rằng một điều gì đó là hoàn toàn hoặc đầy đủ theo một cách nào đó
- 他们 完全 不同
- Họ hoàn toàn khác nhau.
- 这个 问题 完全 一样
- Vấn đề này hoàn toàn giống nhau.
- 她 的 答案 完全正确
- Câu trả lời của cô ấy hoàn toàn chính xác.
- 他 的 健康 完全恢复 了
- Sức khỏe của anh ấy hoàn toàn hồi phục.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 完全 với từ khác
✪ 完全 vs 全部
- "完全" là tính từ, "全部" là danh từ.
- "完全" có thể làm trạng ngữ hoặc vị ngữ, nhưng không thể làm tân ngữ.
"完全" có thể được sử dụng như một trạng từ, thuộc tính và đối tượng, nhưng không phải là vị ngữ.
- "全部" có thể dùng "不" để phủ định, nhưng "完全" thì không thể.
- "全部" có thể làm định ngữ, nhưng "完全" thì không thể.
✪ 完全 vs 完整
- "完全" nhấn mạnh "完全", có nghĩa là tất cả hoặc tất cả các bộ phận của sự vật đã chuẩn bị sẵn sàng.
"完整" nhấn mạnh rằng "toàn thể" còn nguyên vẹn và đầy đủ.
- "完全" thường được sử dụng như một trạng từ, và "完整" thường được sử dụng như một vị ngữ.
✪ 完全 vs 全
Giống:
- Đều là phó từ chỉ phạm vi biểu thị toàn bộ, không có một ngoại lệ.
Khác:
- "全" thường nhấn mạnh biểu thị số lượng, thường tu sức cho những động từ chỉ động tác cụ thể.
"完全" thường nhấn mạnh chỉ trình độ, thường tu sức cho tính từ hoặc động từ trừu tượng.
- "全" có thể dùng cùng "都", "完全" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完全
- 这个 理论 他 完全 昧
- Anh ấy không biết gì về lý thuyết này.
- 病人 已 完全 康复 了
- Bệnh nhân đã bình phục hoàn toàn.
- 这件 事 完全 是 个 误会
- Việc này hoàn toàn là một sự hiểu lầm.
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
- 营养成分 很 完全
- Thành phần dinh dưỡng rất đầy đủ.
- 他 完全 没 谱子
- Anh ấy hoàn toàn không có bài bản sẵn.
- 瑞士 完全 是 个 内陆国
- Thụy Sĩ là một quốc gia hoàn toàn không giáp biển.
- 这 完全 是 在 胡扯 !
- Đây hoàn toàn đều là nói bậy!
- 他 将 钉子 完全 打进去
- Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.
- 这个 山村 , 旧日 的 痕迹 几乎 完全 消失 了
- cái xóm núi này, cảnh tượng ngày xưa gần như hoàn toàn biến mất.
- 你 这样 做 完全 是 白搭
- Cậu làm thế cũng chỉ phí công.
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 完全 根据 捏造 的 恐怖主义 指控
- Tất cả trên cơ sở của một tuyên bố khủng bố bịa đặt.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 这 完全 是 废话
- Đây hoàn toàn là lời thừa thãi.
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 你 的 意思 我 完全 理解
- Tôi hoàn toàn hiểu được ý của anh.
- 人 与 人 之间 的 理解 完全 南辕北辙
- Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
- 动工 不到 三个 月 , 就 完成 了 全部 工程 的 一半
- khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.
- 大多 的 怀孕 方法 并 不 完全 有效
- Hầu hết các cách tránh thai đều không hiệu quả 100%.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 完全
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完全 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
完›
Toàn Bộ, Toàn Diện, Tổng Thể (Sự Vật Trừu Tượng)
Tổng Thể
toàn bộ sự vật; toàn bộ tình hình
Trăm Triệu
toàn bộ; toàn số
Tất Cả
Đầy Đủ
Toàn Diện
Tuyệt Đối
Chuẩn Bị Đầy Đủ
Toàn Thể
Tất Cả
Mỹ Mãn, Đầy Đủ
Hoàn Hảo, Vẹn Toàn, Tốt Đẹp
đúng; đủ
Cụ Thể
Đầy Đủ
không hỏng; không thiếu sót
Tổng Cộng
toàn diện; toàn bộ; toàn thể
đủ; đầy đủ (thường chỉ vật phẩm); toàn bịcó đủ
Toàn Bộ
Nhất Loạt
Hoàn Chỉnh
Tất Cả
Đều, Cả, Tất Thảy
cực độ; tột bậc; hết sức (thường mang nghĩa xấu); đại; quá tệ
hoàn toàn; đầy đủ; trọn vẹn