完全 wánquán

Từ hán việt: 【hoàn toàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "完全" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn toàn). Ý nghĩa là: đầy đủ; trọn vẹn; hoàn hảo; tốt nhất; chính xác , hoàn toàn. Ví dụ : - 。 Kế hoạch của anh ấy thật hoàn hảo.. - 。 Câu trả lời của anh ấy rất chính xác.. - 。 Bệnh nhân đã bình phục hoàn toàn.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 完全 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 完全 khi là Tính từ

đầy đủ; trọn vẹn; hoàn hảo; tốt nhất; chính xác

齐全; 不缺少什么

Ví dụ:
  • - de 计划 jìhuà 完全 wánquán

    - Kế hoạch của anh ấy thật hoàn hảo.

  • - de 回答 huídá hěn 完全 wánquán

    - Câu trả lời của anh ấy rất chính xác.

Ý nghĩa của 完全 khi là Phó từ

hoàn toàn

全部

Ví dụ:
  • - 病人 bìngrén 完全 wánquán 康复 kāngfù le

    - Bệnh nhân đã bình phục hoàn toàn.

  • - de 判断 pànduàn 完全正确 wánquánzhèngquè

    - Phán đoán của cậu là hoàn toàn chính xác.

  • - de 自行车 zìxíngchē gēn de 完全相同 wánquánxiāngtóng

    - Xe đạp của bạn giống hệt xe của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 完全

Chủ ngữ(回答/介绍/设备/资料/营养成分)+(很/不+)完全

dùng để mô tả mức độ hoàn chỉnh hoặc đầy đủ của cái gì đó

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 设备 shèbèi hěn 完全 wánquán

    - Những thiết bị này rất hoàn chỉnh.

  • - 营养成分 yíngyǎngchéngfèn hěn 完全 wánquán

    - Thành phần dinh dưỡng rất đầy đủ.

  • - 提供 tígōng de 资料 zīliào 完全 wánquán

    - Tài liệu cung cấp không đầy đủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Động từ(回答/介绍/表达/理解/了解)+得+很/不+完全

diễn tả mức độ hoàn chỉnh của một hành động nào đó

Ví dụ:
  • - 回答 huídá hěn 完全 wánquán

    - Anh ấy trả lời rất chính xác.

  • - 老师 lǎoshī 解释 jiěshì hěn 完全 wánquán

    - Thầy giải thích rất cặn kẽ.

完全+ Động từ/ Tính từ(不同/一样/正确/了解/恢复/同意

nhấn mạnh rằng một điều gì đó là hoàn toàn hoặc đầy đủ theo một cách nào đó

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Họ hoàn toàn khác nhau.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 完全 wánquán 一样 yīyàng

    - Vấn đề này hoàn toàn giống nhau.

  • - de 答案 dáàn 完全正确 wánquánzhèngquè

    - Câu trả lời của cô ấy hoàn toàn chính xác.

  • - de 健康 jiànkāng 完全恢复 wánquánhuīfù le

    - Sức khỏe của anh ấy hoàn toàn hồi phục.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 完全 với từ khác

完全 vs 全部

Giải thích:

- "" là tính từ, "" là danh từ.
- "" có thể làm trạng ngữ hoặc vị ngữ, nhưng không thể làm tân ngữ.
"" có thể được sử dụng như một trạng từ, thuộc tính và đối tượng, nhưng không phải là vị ngữ.
- "" có thể dùng "" để phủ định, nhưng "" thì không thể.
- "" có thể làm định ngữ, nhưng "" thì không thể.

完全 vs 完整

Giải thích:

- "" nhấn mạnh "", có nghĩa là tất cả hoặc tất cả các bộ phận của sự vật đã chuẩn bị sẵn sàng.
"" nhấn mạnh rằng "toàn thể" còn nguyên vẹn và đầy đủ.
- "" thường được sử dụng như một trạng từ, và "" thường được sử dụng như một vị ngữ.

完全 vs 全

Giải thích:

Giống:
- Đều là phó từ chỉ phạm vi biểu thị toàn bộ, không có một ngoại lệ.
Khác:
- "" thường nhấn mạnh biểu thị số lượng, thường tu sức cho những động từ chỉ động tác cụ thể.
"" thường nhấn mạnh chỉ trình độ, thường tu sức cho tính từ hoặc động từ trừu tượng.
- "" có thể dùng cùng "", "" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完全

  • - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 完全 wánquán mèi

    - Anh ấy không biết gì về lý thuyết này.

  • - 病人 bìngrén 完全 wánquán 康复 kāngfù le

    - Bệnh nhân đã bình phục hoàn toàn.

  • - 这件 zhèjiàn shì 完全 wánquán shì 误会 wùhuì

    - Việc này hoàn toàn là một sự hiểu lầm.

  • - 如果 rúguǒ 远离 yuǎnlí 危险 wēixiǎn 区域 qūyù 里约热内卢 lǐyuērènèilú 就是 jiùshì 完全 wánquán 安全 ānquán de

    - Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.

  • - 营养成分 yíngyǎngchéngfèn hěn 完全 wánquán

    - Thành phần dinh dưỡng rất đầy đủ.

  • - 完全 wánquán méi 谱子 pǔzi

    - Anh ấy hoàn toàn không có bài bản sẵn.

  • - 瑞士 ruìshì 完全 wánquán shì 内陆国 nèilùguó

    - Thụy Sĩ là một quốc gia hoàn toàn không giáp biển.

  • - zhè 完全 wánquán shì zài 胡扯 húchě

    - Đây hoàn toàn đều là nói bậy!

  • - jiāng 钉子 dīngzi 完全 wánquán 打进去 dǎjìnqù

    - Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.

  • - 这个 zhègè 山村 shāncūn 旧日 jiùrì de 痕迹 hénjì 几乎 jīhū 完全 wánquán 消失 xiāoshī le

    - cái xóm núi này, cảnh tượng ngày xưa gần như hoàn toàn biến mất.

  • - 这样 zhèyàng zuò 完全 wánquán shì 白搭 báidā

    - Cậu làm thế cũng chỉ phí công.

  • - 力求 lìqiú 全面完成 quánmiànwánchéng 生产 shēngchǎn 计划 jìhuà

    - Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.

  • - 完全 wánquán 根据 gēnjù 捏造 niēzào de 恐怖主义 kǒngbùzhǔyì 指控 zhǐkòng

    - Tất cả trên cơ sở của một tuyên bố khủng bố bịa đặt.

  • - 女王 nǚwáng zài 群居 qúnjū de 蜜蜂 mìfēng 蚂蚁 mǎyǐ huò 白蚁 báiyǐ 群体 qúntǐ zhōng 繁殖 fánzhí bìng 发育 fāyù 完全 wánquán de 雌虫 cíchóng

    - Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.

  • - zhè 完全 wánquán shì 废话 fèihuà

    - Đây hoàn toàn là lời thừa thãi.

  • - jiā 百列 bǎiliè 运钞车 yùnchāochē 抢劫 qiǎngjié 完全 wánquán 没有 méiyǒu 关系 guānxì

    - Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.

  • - de 意思 yìsī 完全 wánquán 理解 lǐjiě

    - Tôi hoàn toàn hiểu được ý của anh.

  • - rén rén 之间 zhījiān de 理解 lǐjiě 完全 wánquán 南辕北辙 nányuánběizhé

    - Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.

  • - 动工 dònggōng 不到 búdào 三个 sāngè yuè jiù 完成 wánchéng le 全部 quánbù 工程 gōngchéng de 一半 yíbàn

    - khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.

  • - 大多 dàduō de 怀孕 huáiyùn 方法 fāngfǎ bìng 完全 wánquán 有效 yǒuxiào

    - Hầu hết các cách tránh thai đều không hiệu quả 100%.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 完全

Hình ảnh minh họa cho từ 完全

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完全 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa