Đọc nhanh: 全盘 (toàn bàn). Ý nghĩa là: toàn bộ; toàn diện; tổng thể (sự vật trừu tượng). Ví dụ : - 计划全盘。 kế hoạch tổng thể.. - 全盘考虑。 suy xét toàn diện.
Ý nghĩa của 全盘 khi là Danh từ
✪ toàn bộ; toàn diện; tổng thể (sự vật trừu tượng)
全部;全面 (多用于抽象事物)
- 计划 全盘
- kế hoạch tổng thể.
- 全盘考虑
- suy xét toàn diện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全盘
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 全盘考虑
- suy xét toàn diện.
- 计划 全盘
- kế hoạch tổng thể.
- 全国一盘棋
- thống nhất điều hành đất nước (cả nước một bàn cờ).
- 我 也 没 说 你 全错 了 啊
- Tôi không nói bạn sai hoàn toàn nhá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
盘›
kể hết; đếm hết cả
Toàn Diện
toàn diện; toàn bộ; toàn thể
Tất Cả
Toàn Bộ
Cả, Toàn Bộ
hệ số
Tất Cả
toàn bộ số lượng
toàn bộ sự vật; toàn bộ tình hình
Tổng Cộng
Toàn Thể
Đầy Đủ, Hoàn Toàn
toàn bộ; toàn số
Tổng Cộng
Tất Cả
dốc toàn lực; huy động toàn bộ lực lượng (giặc, thổ phỉ)