Đọc nhanh: 通盘 (thông bàn). Ý nghĩa là: toàn diện; toàn bộ; toàn thể. Ví dụ : - 通盘筹划 trù hoạch các mặt.. - 通盘安排 sắp xếp các mặt
Ý nghĩa của 通盘 khi là Tính từ
✪ toàn diện; toàn bộ; toàn thể
兼顾到各个部分的;全盘;全面
- 通盘筹划
- trù hoạch các mặt.
- 通盘安排
- sắp xếp các mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通盘
- 我 去 通知 亚伯
- Tôi sẽ cho Abe biết.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 这 是 个 罗盘
- Đây là một chiếc la bàn.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 通诚 祷告
- van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
- 发出 通告
- công bố thông báo
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 通盘安排
- sắp xếp các mặt
- 通盘筹划
- trù hoạch các mặt.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盘›
通›