Đọc nhanh: 全体 (toàn thể). Ý nghĩa là: toàn thể (thường chỉ về người). Ví dụ : - 全体人民。 toàn thể nhân dân.. - 全体出席。 toàn thể đến dự.. - 看问题不但要看到部分,而且要看到全体。 nhìn nhận vấn đề không chỉ xem xét từng bộ phận mà còn phải nhìn cả tổng thể.
Ý nghĩa của 全体 khi là Danh từ
✪ toàn thể (thường chỉ về người)
各部分的总和;各个个体的总和 (多指人)
- 全体 人民
- toàn thể nhân dân.
- 全体出席
- toàn thể đến dự.
- 看 问题 不但 要 看到 部分 , 而且 要 看到 全体
- nhìn nhận vấn đề không chỉ xem xét từng bộ phận mà còn phải nhìn cả tổng thể.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 全体 với từ khác
✪ 全体 vs 全部
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全体
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 以上 通令 , 公告 全体 公民 周知
- cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết
- 团队 合作 需要 全体 的 配合
- Cần sự phối hợp của tất cả mọi người trong nhóm.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 体格 健全
- thể trạng mạnh khoẻ
- 全体出席
- toàn thể đến dự.
- 我们 应该 全体 讨论 班级 活动
- Chúng ta nên thảo luận về các hoạt động của lớp.
- 先是 领唱 的 一个 人唱 , 继而 全体 跟着 一起 唱
- một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.
- 全体 动员 , 大 搞 卫生
- động viên toàn thể, làm tổng vệ sinh.
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 全体 起立
- toàn thể hãy đứng lên.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 队长 召集 全体 队员 开会
- Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.
- 参加 打猎 者 打猎 中 的 跟 随着 一群 猎狗 的 全体 骑马 猎人
- Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.
- 看 问题 不但 要 看到 部分 , 而且 要 看到 全体
- nhìn nhận vấn đề không chỉ xem xét từng bộ phận mà còn phải nhìn cả tổng thể.
- 他 一切 为了 集体 , 全然 不 考虑 个人 的 得失
- anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
- 在 文娱 体育 活动 方面 他 是 个 全才
- về mặt hoạt động văn nghệ, thể dục, anh ấy là một người giỏi giang.
- 陪审团 的 全体成员 , 你们 现在 必须 退下去 考虑 应 如何 裁决
- Các thành viên trong ban giám thẩm, bây giờ các bạn phải rời khỏi để xem xét làm thế nào để đưa ra phán quyết.
- 工会 领袖 号召 抗议 那天 全体 会员 积极 参加
- Lãnh đạo công đoàn kêu gọi tất cả các thành viên tích cực tham gia cuộc biểu tình vào ngày đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
全›
kể hết; đếm hết cả
Toàn Bộ, Toàn Diện, Tổng Thể (Sự Vật Trừu Tượng)
một đợt cháy vé (đối tượng công suất)đầy mứttoàn bộ khán giả
Ước Mơ, Lý Tưởng
Toàn Cục
Tổng Thể
toàn bộ sự vật; toàn bộ tình hình
Tổng Cộng
toàn bộ; toàn số
Tất Cả
Toàn Diện
Quần Chúng
Tập Thể
Tổng Thể, Toàn Bộ, Toàn Diện
cả; toàn bộ; đầy đủ (tinh thần, lực lượng...)
hệ số
Đầy Đủ, Hoàn Toàn
Tất Cả
Mỹ Mãn, Đầy Đủ
Cả, Toàn Bộ
Cụ Thể
Đầy Đủ
Đoàn Thể
toàn diện; toàn bộ; toàn thể
đủ; đầy đủ (thường chỉ vật phẩm); toàn bịcó đủ
Toàn Bộ
Tất Cả
Đều, Cả, Tất Thảy
Tổng Cộng
cả vật thểtoàn thân; khắp mình; cả người