美满 měimǎn

Từ hán việt: 【mĩ mãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "美满" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mĩ mãn). Ý nghĩa là: mỹ mãn; đầm ấm; cuộc sống đầy đủ. Ví dụ : - 。 Họ có một gia đình hạnh phúc.. - 。 Cuộc hôn nhân của họ rất viên mãn.. - 。 Cô ấy khao khát có một cuộc sống viên mãn.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 美满 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 美满 khi là Tính từ

mỹ mãn; đầm ấm; cuộc sống đầy đủ

美好圆满

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen yǒu 一个 yígè 美满 měimǎn de 家庭 jiātíng

    - Họ có một gia đình hạnh phúc.

  • - 他们 tāmen de 婚姻 hūnyīn 非常 fēicháng 美满 měimǎn

    - Cuộc hôn nhân của họ rất viên mãn.

  • - 渴望 kěwàng guò shàng 美满 měimǎn de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy khao khát có một cuộc sống viên mãn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美满

  • - 美满 měimǎn 姻缘 yīnyuán

    - nhân duyên mỹ mãn; cuộc hôn nhân hạnh phúc.

  • - 新婚 xīnhūn 夫妻 fūqī 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - Vợ chồng mới cưới hạnh phúc viên mãn.

  • - 他们 tāmen 成为 chéngwéi 夫妻 fūqī 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - Họ trở thành vợ chồng, hạnh phúc mỹ mãn.

  • - 遇到 yùdào guò 美满 měimǎn 无瑕 wúxiá de 夫妻 fūqī ma

    - Bạn đã gặp được cặp đôi hoàn hảo chưa?

  • - zhù de 未婚妻 wèihūnqī 白头到老 báitóudàolǎo 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - chúc bạn cùng vị hôn thê có thể đầu bạc răng long, hạnh phúc

  • - 桌上 zhuōshàng 摆满 bǎimǎn 美味 měiwèi yáo

    - Trên bàn bày đầy món ngon.

  • - 餐桌上 cānzhuōshàng 摆满 bǎimǎn le 美味佳肴 měiwèijiāyáo

    - Trên bàn ăn bày đầy món ngon.

  • - 这桩 zhèzhuāng 昏姻 hūnyīn 十分 shífēn 美满 měimǎn

    - Cuộc hôn nhân này rất hoàn mỹ.

  • - 他们 tāmen yǒu 美满 měimǎn de 婚姻 hūnyīn

    - họ có một cuộc hôn nhân hạnh phúc.

  • - 他们 tāmen de 婚姻 hūnyīn 十分 shífēn 美满 měimǎn

    - hôn nhân của họ thật mỹ mãn.

  • - 他们 tāmen de 婚姻 hūnyīn 非常 fēicháng 美满 měimǎn

    - Cuộc hôn nhân của họ rất viên mãn.

  • - 想想 xiǎngxiǎng 从前 cóngqián 悲惨遭遇 bēicǎnzāoyù 更加 gèngjiā 感到 gǎndào 今天 jīntiān 生活 shēnghuó de 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.

  • - 多么 duōme 丰满 fēngmǎn 多么 duōme 美丽 měilì

    - Cô ấy thật đầy đặn, thật xinh đẹp!

  • - 衷心祝愿 zhōngxīnzhùyuàn 鸿运 hóngyùn 高照 gāozhào 美满 měimǎn 姻缘 yīnyuán 天长地久 tiānchángdìjiǔ

    - Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.

  • - 展览会 zhǎnlǎnhuì shàng de 工艺品 gōngyìpǐn 琳琅满目 línlángmǎnmù 美不胜收 měibùshèngshōu

    - hàng công nghệ trong triển lãm đẹp lộng lẫy, không sao xem hết được.

  • - zài 这次 zhècì 展览会 zhǎnlǎnhuì shàng 真是 zhēnshi 琳琅满目 línlángmǎnmù 美不胜收 měibùshèngshōu

    - tại triển lãm lần này, có vô số những hàng tuyệt đẹp, chiêm ngưỡng không hết được.

  • - 祝愿 zhùyuàn 生活 shēnghuó 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - Cầu chúc cuộc sống hạnh phúc mỹ mãn.

  • - 大快朵颐 dàkuàiduǒyí ( 形容 xíngróng 食物 shíwù 鲜美 xiānměi chī hěn 满意 mǎnyì )

    - ăn quá đã.

  • - 他们 tāmen yǒu 一个 yígè 美满 měimǎn de 家庭 jiātíng

    - Họ có một gia đình hạnh phúc.

  • - 渴望 kěwàng guò shàng 美满 měimǎn de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy khao khát có một cuộc sống viên mãn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 美满

Hình ảnh minh họa cho từ 美满

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 美满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa