片面 piànmiàn

Từ hán việt: 【phiến diện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "片面" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiến diện). Ý nghĩa là: phiến diện, đơn phương; một chiều. Ví dụ : - 。 Kết luận này quá phiến diện.. - 。 Cách nhìn của anh ấy rất phiến diện.. - 。 Ý kiến của anh ấy khá phiến diện.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 片面 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 片面 khi là Tính từ

phiến diện

偏于一方面的(跟“全面”相对)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 结论 jiélùn tài 片面 piànmiàn le

    - Kết luận này quá phiến diện.

  • - de 看法 kànfǎ hěn 片面 piànmiàn

    - Cách nhìn của anh ấy rất phiến diện.

  • - de 意见 yìjiàn 比较 bǐjiào 片面 piànmiàn

    - Ý kiến của anh ấy khá phiến diện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 片面 khi là Danh từ

đơn phương; một chiều

单方面

Ví dụ:
  • - 片面之词 piànmiànzhīcí 不能 bùnéng 代表 dàibiǎo 真相 zhēnxiàng

    - Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.

  • - 这是 zhèshì 片面之词 piànmiànzhīcí 不可 bùkě xìn

    - Đây là lời nói một chiều, không đáng tin.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 片面

  • - 照片 zhàopiān zài 盒子 hézi 下面 xiàmiàn

    - Bức ảnh ở phía dưới cái hộp.

  • - 前面 qiánmiàn shì 大片 dàpiàn 草甸子 cǎodiànzǐ

    - trước mặt là đầm lầy mênh mông

  • - 海面 hǎimiàn shàng yǒu 一片 yīpiàn 光亮 guāngliàng

    - Trên mặt biển có một vùng sáng.

  • - zài 山顶 shāndǐng 远望 yuǎnwàng 下面 xiàmiàn shì 一片 yīpiàn 金黄 jīnhuáng de 麦浪 màilàng

    - từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.

  • - 影片 yǐngpiān 中有 zhōngyǒu 警匪 jǐngfěi 打斗 dǎdòu de 场面 chǎngmiàn

    - trong phim có cảnh tên cướp và cảnh sát đánh nhau.

  • - qǐng gěi 两片 liǎngpiàn ér 面包 miànbāo

    - Xin hãy cho tôi hai miếng bánh mì.

  • - 照片 zhàopiān 背面 bèimiàn 衬上 chènshàng le 一层 yīcéng 纸板 zhǐbǎn

    - Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.

  • - 这是 zhèshì 片面之词 piànmiànzhīcí 不可 bùkě xìn

    - Đây là lời nói một chiều, không đáng tin.

  • - 片面之词 piànmiànzhīcí 不能 bùnéng 代表 dàibiǎo 真相 zhēnxiàng

    - Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng zhǐ tīng 片面之词 piànmiànzhīcí

    - Chúng ta không thể chỉ nghe về một bên.

  • - de 看法 kànfǎ hěn 片面 piànmiàn

    - Cách nhìn của anh ấy rất phiến diện.

  • - 影片 yǐngpiān zhōng 惊险 jīngxiǎn 场面 chǎngmiàn 迭次 diécì 出现 chūxiàn

    - những cảnh mạo hiểm trong phim xuất hiện nhiều lần.

  • - de 意见 yìjiàn 比较 bǐjiào 片面 piànmiàn

    - Ý kiến của anh ấy khá phiến diện.

  • - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín 面积 miànjī 有十 yǒushí 公顷 gōngqǐng

    - Khu rừng này có diện tích mười hecta.

  • - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín 面积 miànjī 很大 hěndà

    - Diện tích của khu rừng này rất lớn.

  • - 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān shì 正面 zhèngmiàn de

    - Bức ảnh này là mặt trước.

  • - 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān cóng 侧面 cèmiàn 显示 xiǎnshì gāi 女孩 nǚhái

    - Tấm ảnh này từ phía cạnh bên có hiển thị một cô gái.

  • - 粒面 lìmiàn de zài 明暗 míngàn 区间 qūjiān yǒu 显著 xiǎnzhù 分界 fēnjiè de 平滑 pínghuá de 用于 yòngyú 相片 xiàngpiān 电影胶片 diànyǐngjiāopiàn

    - Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh

  • - kàn 问题 wèntí 不要 búyào 主观 zhǔguān 片面 piànmiàn

    - xem xét vấn đề không nên chủ quan phiến diện.

  • - 花朵 huāduǒ 下面 xiàmiàn de 萼片 èpiàn 枯萎 kūwěi le

    - Cánh hoa dưới đáy đã héo rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 片面

Hình ảnh minh họa cho từ 片面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 片面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao