Đọc nhanh: 部分 (bộ phận). Ý nghĩa là: phần; bộ phận; phần chia; một số. Ví dụ : - 中间的部分略去不说。 Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.. - 我只吃了部分蛋糕。 Tôi chỉ ăn một phần bánh.. - 部分地区的天气很冷。 Thời tiết rất lạnh ở một số khu vực.
Ý nghĩa của 部分 khi là Danh từ
✪ phần; bộ phận; phần chia; một số
整体中的局部;整体里的一些个体
- 中间 的 部分 略去 不说
- Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
- 我 只 吃 了 部分 蛋糕
- Tôi chỉ ăn một phần bánh.
- 部分 地区 的 天气 很 冷
- Thời tiết rất lạnh ở một số khu vực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 部分
✪ Số từ + 个 + 部分
số lượng danh
- 有 两个 部分 需要 改进
- Có hai phần cần cải thiện.
- 文章 分成 四个 部分
- Bài viết được chia thành bốn phần.
✪ 一/ 大 + 部分
một phần/ phần lớn
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 大部分 时间 都 用来 学习
- Phần lớn thời gian là dành cho việc học.
So sánh, Phân biệt 部分 với từ khác
✪ 局部 vs 部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部分
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 文章 分成 四个 部分
- Bài viết được chia thành bốn phần.
- 这 两个 部分 分不开
- Hai phần này không thể tách ra.
- 他 完成 了 自己 的 那 部分 工作
- Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 这是 一个 关键 的 部分
- Đây là một phần quan trọng.
- 螺丝 是 组织 的 关键 部分
- Bộ phận chủ chốt là phần quan trọng trong tổ chức.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 有 两个 部分 需要 改进
- Có hai phần cần cải thiện.
- 我们 需要 把 坏 的 部分 剔除
- Chúng ta cần loại bỏ phần hỏng đi.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 匀出 一部分 粮食 支援灾区
- Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
- 这部 电影 有 八分
- Bộ phim này có mười phần.
- 诗章 一首 长诗 的 主要 部分 之一
- Một trong những phần chính của một bài thơ dài là một đoạn.
- 我 只 吃 了 部分 蛋糕
- Tôi chỉ ăn một phần bánh.
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 部分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 部分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
部›