Đọc nhanh: 一共 (nhất cộng). Ý nghĩa là: gồm; hết thảy; tất cả; tổng cộng. Ví dụ : - 我们一共有五个人。 Chúng tôi tổng cộng có năm người.. - 这些书一共二十元。 Những quyển sách này tổng cộng hai mươi tệ.. - 老板,一共多少钱·? Ông chủ, tổng cộng hết bao nhiêu tiền.
Ý nghĩa của 一共 khi là Phó từ
✪ gồm; hết thảy; tất cả; tổng cộng
表示合在一起
- 我们 一共 有 五个 人
- Chúng tôi tổng cộng có năm người.
- 这些 书 一共 二十元
- Những quyển sách này tổng cộng hai mươi tệ.
- 老板 , 一共 多少 钱 · ?
- Ông chủ, tổng cộng hết bao nhiêu tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一共
✪ 一共 + Động từ (有/花/学...) + Số lượng
- 我们 班 一共 有 二十个 同学
- Lớp chúng tôi tổng cộng có 20 người.
- 吃饭 一共 花 了 两百块 钱
- Ăn cơm tổng cộng tiêu hết 200 tệ.
✪ 一共 + Số lượng
- 我们 一共 三个 人
- Chúng tôi có tổng cộng 3 người.
- 这些 衣服 一共 五百块
- Những bộ quần áo này tổng cộng 500 tệ.
So sánh, Phân biệt 一共 với từ khác
✪ 一共 vs 共
✪ 一共 vs 全部
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一共
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 香蕉 一共 四磅
- Chuối tổng cộng bốn bảng.
- 共处一室
- sống chung một phòng
- 克鲁格 金币 南非共和国 发行 的 一盎司 金币
- Đồng xu một ounce Krugerrand được phát hành bởi Cộng hòa Nam Phi.
- 甲骨文 一共 多少 字 ?
- Giáp cốt văn có bao nhiêu chữ?
- 村里 共总 一百 来户
- trong thôn có cả thảy hơn 100 hộ.
- 这些 衣服 一共 五百块
- Những bộ quần áo này tổng cộng 500 tệ.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 把 三笔 账 归并 起来 , 一共 是 五千 五百元
- ba món nợ gộp lại là 450 đồng.
- 吃饭 一共 花 了 两百块 钱
- Ăn cơm tổng cộng tiêu hết 200 tệ.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 老板 , 一共 多少 钱 · ?
- Ông chủ, tổng cộng hết bao nhiêu tiền.
- 这 套书 一共 六册
- Bộ sách này gồm có 6 tập
- 人员 括 他 一共 十个
- Nhân viên bao gồm cả anh ấy là mười người.
- 概括 出 一些 共同 特点
- tóm tắt một số đặc điểm chung.
- 在 党 的 培养教育 下 , 他 成为 一名 优秀 的 共青团员
- Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.
- 我们 确信 共产主义 一定 能 实现
- chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一共
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一共 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
共›