Đọc nhanh: 具体 (cụ thể). Ý nghĩa là: cụ thể; rõ ràng, cụ thể, cụ thể; cụ thể hóa. Ví dụ : - 会议的内容很具体。 Nội dung cuộc họp rất cụ thể.. - 具体问题要具体分析。 Vấn đề cụ thể cần được phân tích cụ thể.. - 具体情况我们稍后再谈。 Tình hình cụ thể chúng ta sẽ bàn sau.
Ý nghĩa của 具体 khi là Tính từ
✪ cụ thể; rõ ràng
细节内容很实在、详尽;不抽象,不笼统(跟“抽象”相对)
- 会议 的 内容 很 具体
- Nội dung cuộc họp rất cụ thể.
- 具体 问题 要 具体分析
- Vấn đề cụ thể cần được phân tích cụ thể.
- 具体情况 我们 稍后 再谈
- Tình hình cụ thể chúng ta sẽ bàn sau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cụ thể
特定的
- 具体地址 请 稍后 通知
- Địa chỉ cụ thể sẽ được thông báo sau.
- 我们 需要 一个 具体 目标
- Chúng tôi cần một mục tiêu cụ thể.
- 他 没有 给出 具体 答案
- Anh ấy không đưa ra câu trả lời cụ thể.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 具体 khi là Động từ
✪ cụ thể; cụ thể hóa
把理论、原则、标准等结合到特定的人或事物上(其后接“到”)
- 理论 具体 到 实际 应用
- Lý thuyết cụ thể hóa trong ứng dụng thực tế.
- 方案 需要 具体 到 预算
- Kế hoạch cần cụ thể hóa thành ngân sách.
- 目标 具体 到 月度 评估
- Mục tiêu cụ thể hóa đến đánh giá hàng tháng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 具体
- 告知 具体 详
- Thông báo chi tiết cụ thể.
- 描写 天气 时要 具体
- Miêu tả thời tiết thì phải cụ thể.
- 以下 就要 谈谈 具体办法
- Sau đây sẽ nói về những biện pháp cụ thể.
- 指示 中 列举 了 各种 具体办法
- Trong chỉ thị nêu ra từng biện pháp cụ thể.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 这篇 报道 写得 生动 具体 , 有血有肉
- bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc.
- 如对 目录 中所列 商品 感兴趣 , 请 具体 询价 , 我方 将 立即 报价
- Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.
- 具体 问题 要 具体分析
- Vấn đề cụ thể cần được phân tích cụ thể.
- 理论 具体 到 实际 应用
- Lý thuyết cụ thể hóa trong ứng dụng thực tế.
- 经过 调查 论证 , 综合 研究 , 确定 具体措施
- thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.
- 狭义 的 解释 更为 具体
- Giải thích theo nghĩa hẹp thì cụ thể hơn.
- 我 想要 一个 具体 的 例子
- Tôi muốn một ví dụ cụ thể.
- 她 作为 一具 尸体 要 比 作为 一个 活人 对 他 有 吸引力
- Cô ấy có ý nghĩa với anh ấy như một xác chết hơn là một người sống.
- 很 容易 就 能 拿出 必要 的 具体 信息
- Vì vậy, nó đủ dễ dàng để cung cấp các chi tiết cần thiết
- 目标 具体 到 月度 评估
- Mục tiêu cụ thể hóa đến đánh giá hàng tháng.
- 她 具体 地 阐述 了 方法
- Cô ấy đã trình bày cụ thể phương pháp.
- 这里 有 一具 尸体
- Có một thi thể ở đây.
- 河边 发现 一具 尸体
- Tại bờ sông phát hiện một thi thể.
- 我们 需要 一个 具体 目标
- Chúng tôi cần một mục tiêu cụ thể.
- 参酌 具体情况 , 制订 工作 计划
- xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 具体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 具体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
具›