具体 jùtǐ

Từ hán việt: 【cụ thể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "具体" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cụ thể). Ý nghĩa là: cụ thể; rõ ràng, cụ thể, cụ thể; cụ thể hóa. Ví dụ : - 。 Nội dung cuộc họp rất cụ thể.. - 。 Vấn đề cụ thể cần được phân tích cụ thể.. - 。 Tình hình cụ thể chúng ta sẽ bàn sau.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 具体 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 具体 khi là Tính từ

cụ thể; rõ ràng

细节内容很实在、详尽;不抽象,不笼统(跟“抽象”相对)

Ví dụ:
  • - 会议 huìyì de 内容 nèiróng hěn 具体 jùtǐ

    - Nội dung cuộc họp rất cụ thể.

  • - 具体 jùtǐ 问题 wèntí yào 具体分析 jùtǐfēnxī

    - Vấn đề cụ thể cần được phân tích cụ thể.

  • - 具体情况 jùtǐqíngkuàng 我们 wǒmen 稍后 shāohòu 再谈 zàitán

    - Tình hình cụ thể chúng ta sẽ bàn sau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cụ thể

特定的

Ví dụ:
  • - 具体地址 jùtǐdìzhǐ qǐng 稍后 shāohòu 通知 tōngzhī

    - Địa chỉ cụ thể sẽ được thông báo sau.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè 具体 jùtǐ 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi cần một mục tiêu cụ thể.

  • - 没有 méiyǒu 给出 gěichū 具体 jùtǐ 答案 dáàn

    - Anh ấy không đưa ra câu trả lời cụ thể.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 具体 khi là Động từ

cụ thể; cụ thể hóa

把理论、原则、标准等结合到特定的人或事物上(其后接“到”)

Ví dụ:
  • - 理论 lǐlùn 具体 jùtǐ dào 实际 shíjì 应用 yìngyòng

    - Lý thuyết cụ thể hóa trong ứng dụng thực tế.

  • - 方案 fāngàn 需要 xūyào 具体 jùtǐ dào 预算 yùsuàn

    - Kế hoạch cần cụ thể hóa thành ngân sách.

  • - 目标 mùbiāo 具体 jùtǐ dào 月度 yuèdù 评估 pínggū

    - Mục tiêu cụ thể hóa đến đánh giá hàng tháng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 具体

  • - 告知 gàozhī 具体 jùtǐ xiáng

    - Thông báo chi tiết cụ thể.

  • - 描写 miáoxiě 天气 tiānqì 时要 shíyào 具体 jùtǐ

    - Miêu tả thời tiết thì phải cụ thể.

  • - 以下 yǐxià 就要 jiùyào 谈谈 tántán 具体办法 jùtǐbànfǎ

    - Sau đây sẽ nói về những biện pháp cụ thể.

  • - 指示 zhǐshì zhōng 列举 lièjǔ le 各种 gèzhǒng 具体办法 jùtǐbànfǎ

    - Trong chỉ thị nêu ra từng biện pháp cụ thể.

  • - 气体 qìtǐ 流量 liúliàng 计量 jìliàng 器具 qìjù 检定 jiǎndìng 系统 xìtǒng

    - Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí

  • - 这篇 zhèpiān 报道 bàodào 写得 xiědé 生动 shēngdòng 具体 jùtǐ 有血有肉 yǒuxuèyǒuròu

    - bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc.

  • - 如对 rúduì 目录 mùlù 中所列 zhōngsuǒliè 商品 shāngpǐn 感兴趣 gǎnxìngqù qǐng 具体 jùtǐ 询价 xúnjià 我方 wǒfāng jiāng 立即 lìjí 报价 bàojià

    - Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.

  • - 具体 jùtǐ 问题 wèntí yào 具体分析 jùtǐfēnxī

    - Vấn đề cụ thể cần được phân tích cụ thể.

  • - 理论 lǐlùn 具体 jùtǐ dào 实际 shíjì 应用 yìngyòng

    - Lý thuyết cụ thể hóa trong ứng dụng thực tế.

  • - 经过 jīngguò 调查 diàochá 论证 lùnzhèng 综合 zōnghé 研究 yánjiū 确定 quèdìng 具体措施 jùtǐcuòshī

    - thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.

  • - 狭义 xiáyì de 解释 jiěshì 更为 gèngwéi 具体 jùtǐ

    - Giải thích theo nghĩa hẹp thì cụ thể hơn.

  • - 想要 xiǎngyào 一个 yígè 具体 jùtǐ de 例子 lìzi

    - Tôi muốn một ví dụ cụ thể.

  • - 作为 zuòwéi 一具 yījù 尸体 shītǐ yào 作为 zuòwéi 一个 yígè 活人 huórén duì yǒu 吸引力 xīyǐnlì

    - Cô ấy có ý nghĩa với anh ấy như một xác chết hơn là một người sống.

  • - hěn 容易 róngyì jiù néng 拿出 náchū 必要 bìyào de 具体 jùtǐ 信息 xìnxī

    - Vì vậy, nó đủ dễ dàng để cung cấp các chi tiết cần thiết

  • - 目标 mùbiāo 具体 jùtǐ dào 月度 yuèdù 评估 pínggū

    - Mục tiêu cụ thể hóa đến đánh giá hàng tháng.

  • - 具体 jùtǐ 阐述 chǎnshù le 方法 fāngfǎ

    - Cô ấy đã trình bày cụ thể phương pháp.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 一具 yījù 尸体 shītǐ

    - Có một thi thể ở đây.

  • - 河边 hébiān 发现 fāxiàn 一具 yījù 尸体 shītǐ

    - Tại bờ sông phát hiện một thi thể.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè 具体 jùtǐ 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi cần một mục tiêu cụ thể.

  • - 参酌 cānzhuó 具体情况 jùtǐqíngkuàng 制订 zhìdìng 工作 gōngzuò 计划 jìhuà

    - xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 具体

Hình ảnh minh họa cho từ 具体

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 具体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMMC (月一一金)
    • Bảng mã:U+5177
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa