Đọc nhanh: 全部审查 (toàn bộ thẩm tra). Ý nghĩa là: Kiểm tra toàn bộ.
Ý nghĩa của 全部审查 khi là Danh từ
✪ Kiểm tra toàn bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全部审查
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 但 国土 安全部 怀疑
- Nhưng An ninh Nội địa nghi ngờ
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 奉 领导 指示 检查 安全措施
- Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
- 安全检查 不能 马马虎虎
- Kiểm tra an ninh không thể cẩu thả.
- 部队 立即 班回 至 安全区
- Quân đội ngay lập tức rút về khu an toàn.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 全 北美 部门 副 总管
- VP Bộ phận của toàn bộ Bắc Mỹ.
- 部门 全面 贯彻 了 新规
- Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 责令 有关 部门 查清 案情
- giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.
- 他 丧 了 全部 财产
- Chiến tranh đã làm nhiều người mất đi nhà.
- 甲方 应负 全部 责任
- Bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm.
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 安全检查 由 技术人员 把关
- Kiểm tra an toàn do kỹ thuật viên kiểm soát.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全部审查
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全部审查 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
审›
查›
部›