一齐 yīqí

Từ hán việt: 【nhất tề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一齐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất tề). Ý nghĩa là: cùng; đồng thời; đồng loạt; cùng lúc. Ví dụ : - 。 Đội ngũ cùng lúc xuất phát. - 。 Cả hội trường cùng vỗ tay.. - 。 Học sinh đồng loạt trả lời.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一齐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 一齐 khi là Phó từ

cùng; đồng thời; đồng loạt; cùng lúc

表示不同主体同时发出一致的行为或同一主体同时发出几种不同的行为

Ví dụ:
  • - 队伍 duìwǔ 一齐 yīqí 出动 chūdòng

    - Đội ngũ cùng lúc xuất phát

  • - 全场 quánchǎng 一齐 yīqí 鼓掌 gǔzhǎng

    - Cả hội trường cùng vỗ tay.

  • - 学生 xuésheng men 一齐 yīqí 回答 huídá

    - Học sinh đồng loạt trả lời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一齐

A + 和/ 跟 + B + 一齐 + Động từ/ Cụm động từ

A và B cùng/ cùng lúc/ đồng loạt làm gì

So sánh, Phân biệt 一齐 với từ khác

一起 vs 一齐

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一齐

  • - 百花盛开 bǎihuāshèngkāi 百鸟 bǎiniǎo 齐鸣 qímíng 地上 dìshàng 一片 yīpiàn 蓬勃 péngbó de 生意 shēngyì

    - Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.

  • - duì 敌人 dírén de 新仇旧恨 xīnchóujiùhèn 一齐 yīqí yǒng shàng 心头 xīntóu

    - Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.

  • - 全场 quánchǎng 一齐 yīqí 鼓掌 gǔzhǎng

    - Cả hội trường cùng vỗ tay.

  • - 大家 dàjiā 一齐 yīqí 动手 dòngshǒu

    - mọi người cùng bắt tay làm.

  • - 一罗书 yīluóshū 整齐 zhěngqí 摆放 bǎifàng

    - Một gốt sách bày biện gọn gàng.

  • - 一齐 yīqí 用劲 yòngjìn

    - cùng gắng sức

  • - 整齐划一 zhěngqíhuàyī

    - chỉnh tề nhất loạt; không so le; ngay ngắn đồng đều.

  • - 石头 shítou de 大小 dàxiǎo 整齐 zhěngqí 一致 yízhì

    - Kích thước của đá rất đồng đều.

  • - 山下 shānxià yǒu 一排 yīpái 整齐 zhěngqí de 瓦房 wǎfáng

    - dưới chân núi có một dãy nhà ngói ngay ngắn.

  • - 齐平 qípíng 地使 dìshǐ 均匀 jūnyún zài 一个 yígè 平面 píngmiàn shàng huò 留边 liúbiān 排版 páibǎn

    - Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.

  • - 群众 qúnzhòng 齐心 qíxīn le 一切 yīqiè 事情 shìqing jiù 好办 hǎobàn le

    - quần chúng cùng đồng lòng, tất cả mọi việc đều làm được cả.

  • - 齐着 qízhe 边儿 biāner huà 一道 yīdào 线 xiàn

    - Vẽ một đường dọc theo cạnh.

  • - yǒu 一排 yīpái 整齐 zhěngqí de 牙齿 yáchǐ

    - Anh ấy có hàm răng đều tăm tắp.

  • - 连去 liánqù 带回 dàihuí 归齐 guīqí 不到 búdào 一个 yígè 星期 xīngqī

    - vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.

  • - 队伍 duìwǔ 一齐 yīqí 出动 chūdòng

    - Đội ngũ cùng lúc xuất phát

  • - 学生 xuésheng men 一齐 yīqí 回答 huídá

    - Học sinh đồng loạt trả lời.

  • - 溺水 nìshuǐ de 男孩 nánhái 大声喊叫 dàshēnghǎnjiào 大家 dàjiā 一齐 yīqí 赶去 gǎnqù jiù

    - Cậu bé đang chìm trong nước la hét to, mọi người cùng chạy tới cứu.

  • - 命令 mìnglìng 所属 suǒshǔ 部队 bùduì 一齐 yīqí 出动 chūdòng

    - ra lệnh cho các đơn vị dưới quyền cùng xuất phát.

  • - yǒu 一张 yīzhāng 整齐 zhěngqí de 桌子 zhuōzi

    - Anh ấy có một cái bàn ngay ngắn.

  • - 一切 yīqiè 手续 shǒuxù dōu 齐全 qíquán

    - Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一齐

Hình ảnh minh họa cho từ 一齐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一齐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tề 齊 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì , Jiǎn , Qí , Zhāi , Zī
    • Âm hán việt: Trai , , , Tế , Tề
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨
    • Thương hiệt:YKLL (卜大中中)
    • Bảng mã:U+9F50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao