- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
- Pinyin:
Cháng
- Âm hán việt:
Thường
- Nét bút:ノ丨丨丶ノ丶フ一一フ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻尝
- Thương hiệt:OFBI (人火月戈)
- Bảng mã:U+507F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 偿
Ý nghĩa của từ 偿 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 偿 (Thường). Bộ Nhân 人 (+9 nét). Tổng 11 nét but (ノ丨丨丶ノ丶フ一一フ丶). Ý nghĩa là: đền lại. Từ ghép với 偿 : 賠償 Đền, bồi thường, 無償援助 Viện trợ không hoàn lại, 得不償失 Được không bù mất, lợi không bù hại, 如願以償 Phỉ nguyền, thoả lòng mong muốn, 得償夙願 Thực hiện được ước nguyện. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đền, bù, trả lại, hoàn lại
- 賠償 Đền, bồi thường
- 無償援助 Viện trợ không hoàn lại
- 得不償失 Được không bù mất, lợi không bù hại
* ② Phỉ, phỉ nguyền, thoả thích, thực hiện
- 如願以償 Phỉ nguyền, thoả lòng mong muốn
- 得償夙願 Thực hiện được ước nguyện.