总共 zǒnggòng

Từ hán việt: 【tổng cộng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "总共" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tổng cộng). Ý nghĩa là: tổng cộng; tất cả; cả thảy. Ví dụ : - 。 Nhà anh ấy tổng cộng có ba người.. - 。 Chúng tôi tổng cộng có mười người.. - 。 Anh ấy tổng cộng đã mua ba chiếc áo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 总共 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 总共 khi là Phó từ

tổng cộng; tất cả; cả thảy

一共

Ví dụ:
  • - 他家 tājiā 总共 zǒnggòng 三口 sānkǒu rén

    - Nhà anh ấy tổng cộng có ba người.

  • - 我们 wǒmen 总共 zǒnggòng yǒu 十个 shígè rén

    - Chúng tôi tổng cộng có mười người.

  • - 总共 zǒnggòng mǎi le 三件 sānjiàn 衣服 yīfú

    - Anh ấy tổng cộng đã mua ba chiếc áo.

  • - 我们 wǒmen 总共 zǒnggòng kàn le 四部 sìbù 电影 diànyǐng

    - Chúng tôi tổng cộng đã xem bốn bộ phim.

  • - 餐厅 cāntīng 总共 zǒnggòng yǒu 二十张 èrshízhāng 桌子 zhuōzi

    - Nhà hàng tổng cộng có hai mươi bàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总共

  • - 哥哥 gēge 懂事 dǒngshì 总是 zǒngshì ràng zhe 妹妹 mèimei

    - Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.

  • - 总公司 zǒnggōngsī 监督 jiāndū 子公司 zǐgōngsī

    - Công ty mẹ giám sát công ty con.

  • - 他们 tāmen huì qiǎn 返回 fǎnhuí 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó de

    - Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.

  • - 妈妈 māma 总是 zǒngshì cuī 起床 qǐchuáng

    - Mẹ luôn giục tôi thức dậy.

  • - 总是 zǒngshì 娇宠 jiāochǒng 妹妹 mèimei

    - Anh ấy luôn nuông chiều em gái.

  • - 孟兄 mèngxiōng 总是 zǒngshì 照顾 zhàogu 弟弟 dìdì 妹妹 mèimei

    - Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.

  • - zǒng 喜欢 xǐhuan 撩妹 liáomèi

    - Anh ấy luôn thích trêu gái.

  • - 村里 cūnlǐ 共总 gòngzǒng 一百 yìbǎi 来户 láihù

    - trong thôn có cả thảy hơn 100 hộ.

  • - 习近平 xíjìnpíng 总书记 zǒngshūji 会见 huìjiàn 越共 yuègòng 总书记 zǒngshūji 阮富仲 ruǎnfùzhòng

    - Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.

  • - zhè 几笔 jǐbǐ zhàng 共总 gòngzǒng 多少 duōshǎo

    - mấy khoản nợ này tổng cộng là bao nhiêu?

  • - 支付 zhīfù 总共 zǒnggòng 100 wàn 人民币 rénmínbì 金额 jīné hán 汇费 huìfèi

    - Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.

  • - 参观 cānguān 展览 zhǎnlǎn de 总共 zǒnggòng 二十万人次 èrshíwànréncì

    - Tổng cộng 200 nghìn lượt người xem triển lãm.

  • - 餐厅 cāntīng 总共 zǒnggòng yǒu 二十张 èrshízhāng 桌子 zhuōzi

    - Nhà hàng tổng cộng có hai mươi bàn.

  • - 习近平 xíjìnpíng shì 中共中央 zhōnggòngzhōngyāng 总书记 zǒngshūji

    - Tập Cận Bình là Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc.

  • - 他家 tājiā 总共 zǒnggòng 三口 sānkǒu rén

    - Nhà anh ấy tổng cộng có ba người.

  • - 我们 wǒmen 家人 jiārén 总是 zǒngshì 共享 gòngxiǎng 晚餐 wǎncān

    - Gia đình chúng tôi luôn cùng nhau ăn tối.

  • - 我们 wǒmen 总共 zǒnggòng yǒu 十个 shígè rén

    - Chúng tôi tổng cộng có mười người.

  • - 总共 zǒnggòng mǎi le 三件 sānjiàn 衣服 yīfú

    - Anh ấy tổng cộng đã mua ba chiếc áo.

  • - 我们 wǒmen 总共 zǒnggòng kàn le 四部 sìbù 电影 diànyǐng

    - Chúng tôi tổng cộng đã xem bốn bộ phim.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ấy luôn thích gây rối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 总共

Hình ảnh minh họa cho từ 总共

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总共 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao