一切 yīqiè

Từ hán việt: 【nhất thiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一切" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất thiết). Ý nghĩa là: mọi; toàn bộ; tất cả. Ví dụ : - 。 Lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả.. - 。 Anh ấy làm mọi việc theo đúng kế hoạch.. - 。 Tôi tin rằng mọi thứ sẽ tốt lên.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一切 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 一切 khi là Đại từ

mọi; toàn bộ; tất cả

全部的事物

Ví dụ:
  • - 人民 rénmín de 利益 lìyì 高于一切 gāoyúyīqiè

    - Lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả.

  • - 一切 yīqiè dōu 按照 ànzhào 计划 jìhuà 进行 jìnxíng

    - Anh ấy làm mọi việc theo đúng kế hoạch.

  • - 相信 xiāngxìn 一切 yīqiè dōu huì hǎo 起来 qǐlai

    - Tôi tin rằng mọi thứ sẽ tốt lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一切

一切 + Động từ +...

tất cả...

Ví dụ:
  • - 一切 yīqiè 必须 bìxū 重新 chóngxīn 开始 kāishǐ

    - Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.

  • - 一切 yīqiè jiāng 按计划 ànjìhuà 进行 jìnxíng

    - Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.

一切 + Danh từ + 都/ 也 + Động từ

tất cả/ mọi... đều/ cũng

Ví dụ:
  • - 一切 yīqiè 困难 kùnnán dōu 能克服 néngkèfú

    - Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.

  • - 一切办法 yīqièbànfǎ 试过 shìguò le

    - Mọi cách cũng đã thử qua rồi.

A + 所 + Động từ + 的 + 一切

tất cả A...

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 感谢 gǎnxiè 你们 nǐmen suǒ zuò de 一切 yīqiè

    - Chúng tôi cảm ơn tất cả những gì các bạn đã làm.

  • - suǒ 经历 jīnglì de 一切 yīqiè dōu hěn 困难 kùnnán

    - Mọi thứ mà anh ấy đã trải qua đều rất khó khăn.

So sánh, Phân biệt 一切 với từ khác

所有 vs 一切

Giải thích:

Cấu trúc:
- () + Danh từ
- + Danh từ
Phạm vi:
- "" chỉ tất cả người hoặc vật trong một phạm vi nhất định, nhấn mạnh số lượng.
- "" chỉ tất cả các loại bao hàm trong một phạm vi mang ý nghĩa nhấn mạnh toàn bộ.
Từ loại:
- "" có thể làm định ngữ.
- ""có thể làm định ngữ, tân ngữ và chủ ngữ.

所有 vs 一切

Giải thích:

- "" là tính từ, "" là tính từ và đại từ.
- Phía trước của "" biểu thị một phạm vi giới hạn, khi dùng làm định ngữ tu sức cho danh từ thì có thể mang "" hoặc không mang "".
"" có thể trực tiếp bổ nghĩa cho danh từ mà không cần "".
- "" được sử dụng để phân loại sự vật, không thể tu sức cũng không thể phân loại cho sự vật.
"" không có giới hạn như vậy.
- "" còn là một động từ và "" không có chức năng của động từ.

一切 vs 全部

Giải thích:

"" không thể làm trạng từ, mà chỉ có thể làm định ngữ hoặc tân ngữ.
"" có thể làm trạng ngữ, hoặc có thể làm định ngữ, nhưng không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一切

  • - 不顾一切 bùgùyīqiè xiàng 攻击者 gōngjīzhě 哀求 āiqiú

    - Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.

  • - 最后 zuìhòu 一切 yīqiè 恩怨 ēnyuàn 情仇 qíngchóu 终得 zhōngdé 解脱 jiětuō

    - Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ

  • - 照片 zhàopiān zhōng de 两位 liǎngwèi 模特 mótè 一位 yīwèi shì yīn 乳腺癌 rǔxiànái 切除 qiēchú 手术 shǒushù ér 失去 shīqù 双乳 shuāngrǔ de 女性 nǚxìng

    - Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú

  • - 矮人 ǎirén néng kǎn 穿 chuān 一切 yīqiè

    - Rìu lùn cắt xuyên qua mọi thứ.

  • - 希望 xīwàng 一切 yīqiè 事物 shìwù 美好 měihǎo 可爱 kěài

    - Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.

  • - 一直 yìzhí 恋着 liànzhe 故乡 gùxiāng de 一切 yīqiè

    - Tôi vẫn luôn yêu tất cả mọi thứ ở quê hương.

  • - 不惜牺牲 bùxīxīshēng 一切 yīqiè

    - không ngại hy sinh tất cả

  • - sòng 一切 yīqiè 安好 ānhǎo

    - Chúc bạn mọi điều tốt đẹp.

  • - 主妇 zhǔfù 安排 ānpái le 一切 yīqiè 家务 jiāwù

    - Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.

  • - 体贴 tǐtiē 地为 dìwèi 老人 lǎorén 安排 ānpái le 一切 yīqiè

    - Cô ấy chu đáo sắp xếp mọi thứ cho người già.

  • - 一切 yīqiè jiāng 按计划 ànjìhuà 进行 jìnxíng

    - Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.

  • - 他们 tāmen 办妥 bàntuǒ le 一切 yīqiè 手续 shǒuxù 按照 ànzhào 股份 gǔfèn 分配 fēnpèi 财产 cáichǎn

    - Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.

  • - hǎo 一切 yīqiè àn de 吩咐 fēnfù 办理 bànlǐ

    - Được, tất cả mọi thứ sẽ được xử lý theo sự dặn dò của anh.

  • - 一切都是 yīqièdōushì 观摩 guānmó 学习 xuéxí

    - Tất cả đều là quan sát và học tập.

  • - 压倒一切 yādǎoyīqiè

    - áp đảo tất cả

  • - 一切 yīqiè dōu 按照 ànzhào 计划 jìhuà 进行 jìnxíng

    - Anh ấy làm mọi việc theo đúng kế hoạch.

  • - 切圆 qièyuán 一个 yígè 交点 jiāodiǎn

    - Cung cắt vòng tròn ở một giao điểm.

  • - 一切都是 yīqièdōushì 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.

  • - 他切 tāqiè hǎo 一块 yīkuài 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy cắt xong một miếng bánh lớn.

  • - 工程 gōngchéng 竣工 jùngōng 一切 yīqiè 工作 gōngzuò

    - Cuộc huấn luyện hoàn tất không lâu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一切

Hình ảnh minh họa cho từ 一切

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一切 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao