一概 yīgài

Từ hán việt: 【nhất khái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一概" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất khái). Ý nghĩa là: đều; cả; tất thảy; tất cả; đủ cả; hoàn toàn. Ví dụ : - 。 Những vấn đề này đều do tôi phụ trách.. - 。 Tôi hoàn toàn không tin lời anh ta.. - 。 Những thói quen xấu đều cần được sửa đổi.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一概 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 一概 khi là Phó từ

đều; cả; tất thảy; tất cả; đủ cả; hoàn toàn

表示没有例外;相当于“全”“都”

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 一概 yīgài yóu 负责 fùzé

    - Những vấn đề này đều do tôi phụ trách.

  • - 的话 dehuà 一概 yīgài 相信 xiāngxìn

    - Tôi hoàn toàn không tin lời anh ta.

  • - 坏习惯 huàixíguàn 一概 yīgài 应该 yīnggāi 改正 gǎizhèng

    - Những thói quen xấu đều cần được sửa đổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一概

一概 + Động từ

Ví dụ:
  • - de 建议 jiànyì 一概 yīgài bèi 拒绝 jùjué

    - Các đề xuất của anh ấy đều bị từ chối.

  • - 违反 wéifǎn de 员工 yuángōng 一概 yīgài 处理 chǔlǐ

    - Nhân viên vi phạm đều bị xử lý.

一概 + 不/ 无 + Động từ

Ví dụ:
  • - duì 外界 wàijiè de 批评 pīpíng 一概 yīgài 无视 wúshì

    - Anh ấy phớt lờ mọi lời chỉ trích từ bên ngoài.

  • - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 一概不理 yīgàibùlǐ

    - Anh ấy không hề quan tâm những vấn đề này.

So sánh, Phân biệt 一概 với từ khác

一概 vs 一律

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều là phó từ chỉ phạm vi, biểu thị toàn bộ.
Không thể sử dụng trong câu chữ ""
Khác:
- "" vừa là phó từ vừa là tính từ, có thể dùng làm trạng từ hoặc vị ngữ; còn "" là phó từ, chỉ có thể dùng làm trạng từ.
- "" có thể chỉ người hoặc chỉ vật; "" chỉ có thể chỉ vật chứ không chỉ người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一概

  • - 不能 bùnéng 一概而论 yīgàiérlùn

    - không thể quơ đũa cả nắm.

  • - duì 忏悔 chànhuǐ de 罪人 zuìrén 一概 yīgài 慈悲为怀 cíbēiwèihuái

    - Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.

  • - 剧本 jùběn de 故事 gùshì xiàng 大家 dàjiā 概括地说 gàikuòdìshuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.

  • - 我家 wǒjiā 大概 dàgài shì 一百 yìbǎi fāng

    - Nhà tôi khoảng một trăm mét vuông.

  • - 今晚 jīnwǎn 大概 dàgài huì yǒu 霜冻 shuāngdòng 一定 yídìng yào 花草 huācǎo dōu 遮盖 zhēgài hǎo

    - Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.

  • - de 直径 zhíjìng 大概 dàgài 一毫 yīháo

    - Đường kính của nó khoảng một hào.

  • - 无产阶级 wúchǎnjiējí yǒu 战胜 zhànshèng 一切 yīqiè 困难 kùnnán de 英雄气概 yīngxióngqìgài

    - giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn.

  • - zhè 一月 yíyuè zhī 过眼 guòyǎn é le 大概 dàgài yào chī 方便面 fāngbiànmiàn 半个 bànge yuè le

    - Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi

  • - 概括 gàikuò chū 一些 yīxiē 共同 gòngtóng 特点 tèdiǎn

    - tóm tắt một số đặc điểm chung.

  • - 一围 yīwéi 大概 dàgài 一米 yīmǐ

    - Một vòng khoảng 1 mét.

  • - 一盒 yīhé nǎi 大概 dàgài 200 毫升 háoshēng

    - Một hộp sữa khoảng 200ml.

  • - 一袋 yīdài nǎi 大概 dàgài yǒu 200ml

    - Một túi sữa có 200ml sữa

  • - 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 确定 quèdìng de 概念 gàiniàn huò 观念 guānniàn de 语言 yǔyán 元素 yuánsù 例如 lìrú 字树 zìshù

    - Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.

  • - 我们 wǒmen 只管 zhǐguǎn tīng 干活儿 gànhuóer 别的 biéde shì 一概 yīgài 不问 bùwèn

    - chúng tôi chỉ làm việc, những việc khác không hỏi đến.

  • - fán 上门来 shàngménlái 求情 qiúqíng de 一概 yīgài 挡驾 dǎngjià

    - phàm là những người đến cửa cầu cạnh ông ấy đều nhất loạt từ chối khéo.

  • - 不能 bùnéng duì 所有 suǒyǒu shì 一概而论 yīgàiérlùn

    - Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.

  • - 万一 wànyī 概率 gàilǜ 太小 tàixiǎo 不必 bùbì 担心 dānxīn

    - Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.

  • - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 一概不理 yīgàibùlǐ

    - Anh ấy không hề quan tâm những vấn đề này.

  • - zhè 大概 dàgài 需要 xūyào 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Việc này mất khoảng một giờ.

  • - 的话 dehuà 一概 yīgài 相信 xiāngxìn

    - Tôi hoàn toàn không tin lời anh ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一概

Hình ảnh minh họa cho từ 一概

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一概 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Gài , Guì , Jié
    • Âm hán việt: Hị , Khái
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAIU (木日戈山)
    • Bảng mã:U+6982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao