所有 suǒyǒu

Từ hán việt: 【sở hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "所有" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sở hữu). Ý nghĩa là: sở hữu; có được, tất cả (chỉ vật sở hữu), tất cả; hết thảy; toàn bộ. Ví dụ : - 。 Công ty chúng tôi sở hữu tòa nhà này.. - 。 Công ty đã giành được quyền sở hữu.. - 西。 Thứ này thuộc sở hữu của trường.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 所有 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 所有 khi là Động từ

sở hữu; có được

拥有

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 所有 suǒyǒu 这栋 zhèdòng lóu

    - Công ty chúng tôi sở hữu tòa nhà này.

  • - 公司 gōngsī 获得 huòdé le 所有权 suǒyǒuquán

    - Công ty đã giành được quyền sở hữu.

  • - 这个 zhègè 东西 dōngxī shǔ 学校 xuéxiào 所有 suǒyǒu

    - Thứ này thuộc sở hữu của trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 所有 khi là Danh từ

tất cả (chỉ vật sở hữu)

领有的东西

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài 一无所有 yīwúsuǒyǒu le

    - Anh ấy bây giờ không còn gì cả.

  • - 离婚 líhūn hòu 一无所有 yīwúsuǒyǒu

    - Sau ly hôn anh ấy không còn gì cả.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 尽其所有 jǐnqísuǒyǒu

    - Cô ấy dốc hết tất cả vào cuộc thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 所有 khi là Tính từ

tất cả; hết thảy; toàn bộ

全部的

Ví dụ:
  • - 所有 suǒyǒu de rén dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - Tất cả mọi người đều rất vui.

  • - 所有 suǒyǒu de rén dōu zǒu le

    - Tất cả mọi người đều đã đi rồi.

  • - 所有 suǒyǒu de shū dōu shì de

    - Tất cả sách đều là của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 所有

所有 + 的 + Danh từ

"所有" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 所有 suǒyǒu de qián dōu 花光 huāguāng le

    - Tất cả tiền tiêu hết sạch rồi.

  • - 所有 suǒyǒu de rén dōu 离开 líkāi le

    - Tất cả mọi người đều rời đi rồi.

So sánh, Phân biệt 所有 với từ khác

所有 vs 一切

Giải thích:

Cấu trúc:
- () + Danh từ
- + Danh từ
Phạm vi:
- "" chỉ tất cả người hoặc vật trong một phạm vi nhất định, nhấn mạnh số lượng.
- "" chỉ tất cả các loại bao hàm trong một phạm vi mang ý nghĩa nhấn mạnh toàn bộ.
Từ loại:
- "" có thể làm định ngữ.
- ""có thể làm định ngữ, tân ngữ và chủ ngữ.

全部 vs 所有

Giải thích:

"" là một danh từ, có thể làm định ngữ và tân ngữ, và "" là một động từ và một tính từ, có thể làm vị ngữ và trạng từ.

所有 vs 一切

Giải thích:

- "" là tính từ, "" là tính từ và đại từ.
- Phía trước của "" biểu thị một phạm vi giới hạn, khi dùng làm định ngữ tu sức cho danh từ thì có thể mang "" hoặc không mang "".
"" có thể trực tiếp bổ nghĩa cho danh từ mà không cần "".
- "" được sử dụng để phân loại sự vật, không thể tu sức cũng không thể phân loại cho sự vật.
"" không có giới hạn như vậy.
- "" còn là một động từ và "" không có chức năng của động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所有

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - 附近 fùjìn yǒu 公共厕所 gōnggòngcèsuǒ ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?

  • - wèi 爱情 àiqíng 付出 fùchū le 所有 suǒyǒu

    - Cô ấy đã đánh đổi tất cả vì tình yêu.

  • - 珍惜 zhēnxī 生命 shēngmìng zhōng de 所有人 suǒyǒurén

    - Hãy trân trọng tất cả mọi người trong cuộc sống.

  • - de 笑容 xiàoróng 愉悦 yúyuè le 所有人 suǒyǒurén

    - Nụ cười của anh ấy làm vui lòng tất cả mọi người.

  • - 清除 qīngchú le 所有 suǒyǒu de 障碍物 zhàngàiwù

    - Đã loại bỏ tất cả chướng ngại vật.

  • - 我们 wǒmen yào 突破 tūpò 所有 suǒyǒu 障碍 zhàngài

    - Chúng tôi muốn vượt qua mọi rào cản.

  • - 只有 zhǐyǒu 几家 jǐjiā 定制 dìngzhì 店有 diànyǒu 安装 ānzhuāng suǒ de

    - Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết

  • - 负责 fùzé 安排 ānpái 所有 suǒyǒu de 会议 huìyì

    - Cô ấy đảm nhiệm việc tổ chức hội nghị.

  • - 安排 ānpái le 所有 suǒyǒu 任务 rènwù

    - Cô ấy đã sắp xếp tất cả các nhiệm vụ.

  • - 协调 xiétiáo 所有 suǒyǒu de 活动 huódòng 安排 ānpái

    - Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.

  • - 技能 jìnéng 培训 péixùn hòu 有所提高 yǒusuǒtígāo

    - Kỹ năng đã có sự nâng cao sau đào tạo.

  • - 我们 wǒmen 所有 suǒyǒu de 玻璃 bōlí 陶瓷 táocí 器皿 qìmǐn dōu 放在 fàngzài 柜橱 guìchú

    - Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.

  • - de 仁心 rénxīn 感动 gǎndòng le 所有人 suǒyǒurén

    - Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.

  • - 参详 cānxiáng le 半天 bàntiān 有所 yǒusuǒ

    - nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra

  • - 此刻 cǐkè 若有所思 ruòyǒusuǒsī

    - Cô ấy hiện đang nghĩ về điều gì đó.

  • - 所有 suǒyǒu de 任天堂 rèntiāntáng

    - Toàn bộ hệ thống nintendo của tôi.

  • - 小时 xiǎoshí qián 所有 suǒyǒu qián 转到 zhuǎndào le 一个 yígè 离岸 líàn 账户 zhànghù

    - Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.

  • - 拿出 náchū le 所有 suǒyǒu de 耐心 nàixīn

    - Tôi đã dùng hết tất cả sự kiên nhẫn của mình.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 检查 jiǎnchá 所有 suǒyǒu 配件 pèijiàn

    - Chúng tôi cần kiểm tra tất cả các phụ kiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 所有

Hình ảnh minh họa cho từ 所有

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 所有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao