Đọc nhanh: 优秀 (ưu tú). Ý nghĩa là: ưu tú; xuất sắc (phẩm hạnh, học vấn, thành tích...). Ví dụ : - 这家公司的员工都很优秀。 Nhân viên ở công ty này rất xuất sắc.. - 她的学习成绩十分优秀。 Thành tích học tập của cô ấy rất ưu tú.. - 我们需要优秀的人才。 Chúng tôi cần những tài năng xuất sắc.
Ý nghĩa của 优秀 khi là Tính từ
✪ ưu tú; xuất sắc (phẩm hạnh, học vấn, thành tích...)
(品行、学问、成绩等) 非常好
- 这家 公司 的 员工 都 很 优秀
- Nhân viên ở công ty này rất xuất sắc.
- 她 的 学习成绩 十分 优秀
- Thành tích học tập của cô ấy rất ưu tú.
- 我们 需要 优秀 的 人才
- Chúng tôi cần những tài năng xuất sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 优秀
✪ Chủ ngữ (某人、作品、品质) + Phó từ + 优秀
phó từ tu sức
- 这个 设计 作品 很 优秀
- Tác phẩm thiết kế này rất xuất sắc.
- 他 的 作品 非常 优秀
- Tác phẩm của anh ấy rất xuất sắc.
✪ 优秀 (+ 的) + Danh từ (医生、作家、教师、学生)
"优秀" vai trò định ngữ
- 她 是 一名 优秀 的 医生
- Cô ấy là một bác sĩ ưu tú.
- 她 是 一名 优秀 的 教师
- Cô ấy là một giáo viên xuất sắc.
So sánh, Phân biệt 优秀 với từ khác
✪ 出色 vs 优秀
Giống:
- Ý nghĩa của "出色" và "优秀"giống nhau.
Khác:
- "出色" có thể làm vị ngữ, định ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ và bổ ngữ, còn "优秀" chỉ có thể làm vị ngữ và định ngữ, không thể làm trạng ngữ và bổ ngữ.
- "出色" thường dùng trong văn nói, "优秀" cả văn nói và văn viết đều được sử dụng.
✪ 优秀 vs 优美
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优秀
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 她 的 学习 伴侣 很 优秀
- Bạn học của cô ấy rất xuất sắc.
- 这位 优秀 的 诗人 不到 三十岁 就 离开 人间
- Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.
- 公司 授予 他 优秀员工 称号
- Công ty trao cho anh ấy danh hiệu nhân viên xuất sắc.
- 公司 对 优秀员工 予以 奖励
- Công ty thưởng cho nhân viên xuất sắc.
- 学校 授予 他 优秀学生 的 称号
- Nhà trường trao cho anh ta danh hiệu "Học sinh giỏi".
- 他 是 优秀 将官
- Anh ta là đại tướng giỏi.
- 学霸 的 成绩单 非常 优秀
- Bảng điểm của học sinh giỏi rất xuất sắc.
- 老板 颁发 优秀 奖章
- Sếp trao thưởng huy chương xuất sắc.
- 这笔 奖金 奖励 优秀员工
- Khoản tiền thưởng này dành để khen thưởng nhân viên xuất sắc.
- 他 常常 师 优秀 的 榜样
- Anh ấy thường học hỏi từ những tấm gương xuất sắc.
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 评选 优秀 影片
- Bình chọn bộ phim xuất sắc.
- 他 是 优秀 的 卫卒
- Anh ấy là người lính gác xuất sắc.
- 他们 育 优秀学生
- Họ bồi dưỡng những học sinh xuất sắc.
- 在 党 的 培养教育 下 , 他 成为 一名 优秀 的 共青团员
- Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.
- 她 是 一个 优秀 的 人 , 书柜 里 放慢 了 她 的 荣誉证书
- Cô ấy là một người xuất sắc, tủ sách của cô ấy chứa đầy những bằng khen danh dự.
- 你 真不愧是 优秀 老师
- Anh thật không hổ là thầy giáo ưu tú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优秀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优秀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
秀›
Làm Nổi Bật
trác tuyệt; tuyệt vời; vượt hẳn; cực kỳ
Xuất Sắc
xuất chúng; nổi bật; vô cùng nổi bật
Phi Phàm, Phi Thường, Lạ Thường
Tốt Đẹp, Tốt
Kiệt Xuất
Ưu Việt
Tốt Đẹp
hoàn mỹ; đẹp đẽ; hoàn hảo; tinh xảo; tốt; tinh lương
Xuất Sắc
Tiên Tiến
Lỗi Lạc
Chất Lượng Tốt
Hạng Nhất