优秀 yōuxiù

Từ hán việt: 【ưu tú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "优秀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ưu tú). Ý nghĩa là: ưu tú; xuất sắc (phẩm hạnh, học vấn, thành tích...). Ví dụ : - 。 Nhân viên ở công ty này rất xuất sắc.. - 。 Thành tích học tập của cô ấy rất ưu tú.. - 。 Chúng tôi cần những tài năng xuất sắc.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 优秀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 优秀 khi là Tính từ

ưu tú; xuất sắc (phẩm hạnh, học vấn, thành tích...)

(品行、学问、成绩等) 非常好

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī de 员工 yuángōng dōu hěn 优秀 yōuxiù

    - Nhân viên ở công ty này rất xuất sắc.

  • - de 学习成绩 xuéxíchéngjì 十分 shífēn 优秀 yōuxiù

    - Thành tích học tập của cô ấy rất ưu tú.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 优秀 yōuxiù de 人才 réncái

    - Chúng tôi cần những tài năng xuất sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 优秀

Chủ ngữ (某人、作品、品质) + Phó từ + 优秀

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 设计 shèjì 作品 zuòpǐn hěn 优秀 yōuxiù

    - Tác phẩm thiết kế này rất xuất sắc.

  • - de 作品 zuòpǐn 非常 fēicháng 优秀 yōuxiù

    - Tác phẩm của anh ấy rất xuất sắc.

优秀 (+ 的) + Danh từ (医生、作家、教师、学生)

"优秀" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 医生 yīshēng

    - Cô ấy là một bác sĩ ưu tú.

  • - shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 教师 jiàoshī

    - Cô ấy là một giáo viên xuất sắc.

So sánh, Phân biệt 优秀 với từ khác

出色 vs 优秀

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "" và ""giống nhau.
Khác:
- "" có thể làm vị ngữ, định ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ và bổ ngữ, còn "" chỉ có thể làm vị ngữ và định ngữ, không thể làm trạng ngữ và bổ ngữ.
- "" thường dùng trong văn nói, "" cả văn nói và văn viết đều được sử dụng.

优秀 vs 优美

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ.
Khác:
- "" nhấn mạnh đẹp đẽ, tốt.
"" nhấn mạnh cực kỳ tốt, thường chỉ người có đặc điểm nổi bật.
- "" thường kết hợp với(姿).
"" thường kết hợp với ().

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优秀

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù 律师 lǜshī

    - Anh trai là một luật sư giỏi.

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - de 学习 xuéxí 伴侣 bànlǚ hěn 优秀 yōuxiù

    - Bạn học của cô ấy rất xuất sắc.

  • - 这位 zhèwèi 优秀 yōuxiù de 诗人 shīrén 不到 búdào 三十岁 sānshísuì jiù 离开 líkāi 人间 rénjiān

    - Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.

  • - 公司 gōngsī 授予 shòuyǔ 优秀员工 yōuxiùyuángōng 称号 chēnghào

    - Công ty trao cho anh ấy danh hiệu nhân viên xuất sắc.

  • - 公司 gōngsī duì 优秀员工 yōuxiùyuángōng 予以 yǔyǐ 奖励 jiǎnglì

    - Công ty thưởng cho nhân viên xuất sắc.

  • - 学校 xuéxiào 授予 shòuyǔ 优秀学生 yōuxiùxuésheng de 称号 chēnghào

    - Nhà trường trao cho anh ta danh hiệu "Học sinh giỏi".

  • - shì 优秀 yōuxiù 将官 jiàngguān

    - Anh ta là đại tướng giỏi.

  • - 学霸 xuébà de 成绩单 chéngjìdān 非常 fēicháng 优秀 yōuxiù

    - Bảng điểm của học sinh giỏi rất xuất sắc.

  • - 老板 lǎobǎn 颁发 bānfā 优秀 yōuxiù 奖章 jiǎngzhāng

    - Sếp trao thưởng huy chương xuất sắc.

  • - 这笔 zhèbǐ 奖金 jiǎngjīn 奖励 jiǎnglì 优秀员工 yōuxiùyuángōng

    - Khoản tiền thưởng này dành để khen thưởng nhân viên xuất sắc.

  • - 常常 chángcháng shī 优秀 yōuxiù de 榜样 bǎngyàng

    - Anh ấy thường học hỏi từ những tấm gương xuất sắc.

  • - 因此 yīncǐ zài 同学 tóngxué 老师 lǎoshī de 心里 xīnli chéng le 优秀 yōuxiù 班干部 bāngànbù 学习 xuéxí de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.

  • - 评选 píngxuǎn 优秀 yōuxiù 影片 yǐngpiān

    - Bình chọn bộ phim xuất sắc.

  • - shì 优秀 yōuxiù de 卫卒 wèizú

    - Anh ấy là người lính gác xuất sắc.

  • - 他们 tāmen 优秀学生 yōuxiùxuésheng

    - Họ bồi dưỡng những học sinh xuất sắc.

  • - zài dǎng de 培养教育 péiyǎngjiàoyù xià 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 共青团员 gòngqīngtuányuán

    - Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.

  • - shì 一个 yígè 优秀 yōuxiù de rén 书柜 shūguì 放慢 fàngmàn le de 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Cô ấy là một người xuất sắc, tủ sách của cô ấy chứa đầy những bằng khen danh dự.

  • - 真不愧是 zhēnbùkuìshì 优秀 yōuxiù 老师 lǎoshī

    - Anh thật không hổ là thầy giáo ưu tú.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 优秀

Hình ảnh minh họa cho từ 优秀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优秀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu , Yòu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKU (人戈大山)
    • Bảng mã:U+4F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNHS (竹木弓竹尸)
    • Bảng mã:U+79C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa