Đọc nhanh: 占优 (chiếm ưu). Ý nghĩa là: có ưu thế, thống trị.
Ý nghĩa của 占优 khi là Động từ
✪ có ưu thế
dominant
✪ thống trị
to dominate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占优
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 她 的 藻辞 优美
- Lời văn của cô ấy đẹp đẽ.
- 优质 绒能 绣 出 好 图
- Chỉ thêu chất lượng tốt có thể thêu ra hình đẹp.
- 做好 优抚工作
- làm tốt công tác ưu đãi và an ủi.
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 她 的 学习 伴侣 很 优秀
- Bạn học của cô ấy rất xuất sắc.
- 他 爱读 优美 散文
- Anh ấy thích đọc những bài văn xuôi hay.
- 姿态 优美
- Tư thế đẹp; vẻ đẹp
- 他 的 文笔优美
- Chữ viết của anh ấy rất đẹp.
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 庄 总是 占优势
- Nhà cái luôn có lợi thế.
- 他 在 体能 上 占有优势
- Anh ấy có lợi thế về thể chất.
- 他 在 那个 领域 占优势
- Anh ta chiếm ưu thế trên lĩnh vực đó.
- 这家 企业 占 成本 优势
- Công ty này có lợi thế về chi phí.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 在 上届 国会 中 社会党人 占优势
- Trong Quốc hội vừa qua, Đảng Xã hội đóng vai trò quan trọng.
- 如果 相形之下 , 她 更 占优势
- Nếu so sánh, cô ấy chiếm ưu thế hơn.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 占优
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 占优 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
占›