Đọc nhanh: 平庸 (bình dong). Ý nghĩa là: bình thường; tầm thường; không có gì nổi bật; không có gì đặc sắc. Ví dụ : - 他的工作很平庸。 Công việc của anh ấy rất bình thường.. - 这部电影很平庸。 Bộ phim này rất tầm thường.. - 这件衣服看起来很平庸。 这件衣服看起来很平庸。
Ý nghĩa của 平庸 khi là Tính từ
✪ bình thường; tầm thường; không có gì nổi bật; không có gì đặc sắc
寻常而不突出;平凡
- 他 的 工作 很 平庸
- Công việc của anh ấy rất bình thường.
- 这部 电影 很 平庸
- Bộ phim này rất tầm thường.
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 平庸
✪ A + 很/ 太/不 + 平庸
A rất/ quá/ không tầm thường
- 他 的 表现 太 平庸 了
- Phần thể hiện của anh ấy quá bình thường.
- 这个 方案 不 平庸
- Kế hoạch này không tầm thường.
✪ 平庸 + 的 + Danh từ (人/生活)
bình thường; tầm thường; không có gì nổi bật
- 他 只是 个 平庸 的 人
- Anh ấy chỉ là một người bình thường.
- 她 过 着 平庸 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống bình thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平庸
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 你 的 脉 很 平稳
- Mạch đập của bạn rất ổn định.
- 他 的 工作 很 平庸
- Công việc của anh ấy rất bình thường.
- 这个 方案 不 平庸
- Kế hoạch này không tầm thường.
- 我 不想 接受 平庸 的 生活
- Tôi không muốn chấp nhận cuộc sống bình thường.
- 他 的 表现 太 平庸 了
- Phần thể hiện của anh ấy quá bình thường.
- 这部 电影 很 平庸
- Bộ phim này rất tầm thường.
- 他 只是 个 平庸 的 人
- Anh ấy chỉ là một người bình thường.
- 她 过 着 平庸 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống bình thường.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平庸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平庸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
庸›
Bình Phương
bình thường; phàm tục; tục nhãn
Thường, Bình Thường
tầm thường; xoàng xĩnh; dung lục; hèn hạ
Bình Thường, Vô Vị, Nhạt Nhẽo
Dung Tục
nổi bật; đáng chú ý; nổi tiếng; hơn mức bình thường
Cao Siêu
Phi Phàm, Siêu Đẳng, Siêu Phàm
Cao Thượng
Vĩ Đại
Phi Phàm, Phi Thường, Lạ Thường
quý và lẻhiếm
Xuất Sắc
Kiệt Xuất
Xuất Sắc, Ưu Tú
Lỗi Lạc
xuất chúng; nổi bật; nổi tiếng
bình thườngtuỳ tiện; dễ dãibỗng dưng; vô cớ; không duyên không cớ; không lý do
Kì Tích
phóng khoáng; tự nhiên; hoạt bátbổng títphiêu dật
đẹp lạ thường; đẹp kỳ lạ; khôi kỳ
tài hoa; giỏi giang
siêu phàm
lớn lao; hết sức; tốt lắm; hay lắm
Danh Vọng, Uy Tín, Thanh Vọng
lập nên; lập; gây dựng (công tích); đóng góp; góp phầncông tích; thành tích; chiến tíchxây đắp
tinh xảo; khéo léo (mỹ thuật)