平庸 píngyōng

Từ hán việt: 【bình dong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "平庸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bình dong). Ý nghĩa là: bình thường; tầm thường; không có gì nổi bật; không có gì đặc sắc. Ví dụ : - 。 Công việc của anh ấy rất bình thường.. - 。 Bộ phim này rất tầm thường.. -

Xem ý nghĩa và ví dụ của 平庸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 平庸 khi là Tính từ

bình thường; tầm thường; không có gì nổi bật; không có gì đặc sắc

寻常而不突出;平凡

Ví dụ:
  • - de 工作 gōngzuò hěn 平庸 píngyōng

    - Công việc của anh ấy rất bình thường.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hěn 平庸 píngyōng

    - Bộ phim này rất tầm thường.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 平庸

A + 很/ 太/不 + 平庸

A rất/ quá/ không tầm thường

Ví dụ:
  • - de 表现 biǎoxiàn tài 平庸 píngyōng le

    - Phần thể hiện của anh ấy quá bình thường.

  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn 平庸 píngyōng

    - Kế hoạch này không tầm thường.

平庸 + 的 + Danh từ (人/生活)

bình thường; tầm thường; không có gì nổi bật

Ví dụ:
  • - 只是 zhǐshì 平庸 píngyōng de rén

    - Anh ấy chỉ là một người bình thường.

  • - guò zhe 平庸 píngyōng de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống một cuộc sống bình thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平庸

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • - 程度 chéngdù 平平 píngpíng

    - trình độ thường.

  • - 成绩 chéngjì 平平 píngpíng

    - thành tích không đáng kể.

  • - zhè 特别 tèbié 平安 píngān de 平安夜 píngānyè

    - Đêm im lặng đặc biệt này.

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 平平安安 píngpíngānān 到达 dàodá 目的地 mùdìdì

    - Bình yên đến đích.

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 社会 shèhuì de 旗帜 qízhì

    - Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - de 发音 fāyīn shì 平声 píngshēng de

    - Phát âm của anh ấy là thanh bằng.

  • - de mài hěn 平稳 píngwěn

    - Mạch đập của bạn rất ổn định.

  • - de 工作 gōngzuò hěn 平庸 píngyōng

    - Công việc của anh ấy rất bình thường.

  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn 平庸 píngyōng

    - Kế hoạch này không tầm thường.

  • - 不想 bùxiǎng 接受 jiēshòu 平庸 píngyōng de 生活 shēnghuó

    - Tôi không muốn chấp nhận cuộc sống bình thường.

  • - de 表现 biǎoxiàn tài 平庸 píngyōng le

    - Phần thể hiện của anh ấy quá bình thường.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hěn 平庸 píngyōng

    - Bộ phim này rất tầm thường.

  • - 只是 zhǐshì 平庸 píngyōng de rén

    - Anh ấy chỉ là một người bình thường.

  • - guò zhe 平庸 píngyōng de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống một cuộc sống bình thường.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 平庸

Hình ảnh minh họa cho từ 平庸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平庸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
    • Pinyin: Yōng , Yóng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ILB (戈中月)
    • Bảng mã:U+5EB8
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa