Đọc nhanh: 优秀生 (ưu tú sinh). Ý nghĩa là: Sinh viên ưu tú.
Ý nghĩa của 优秀生 khi là Danh từ
✪ Sinh viên ưu tú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优秀生
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 学校 授予 他 优秀学生 的 称号
- Nhà trường trao cho anh ta danh hiệu "Học sinh giỏi".
- 他 是 优秀 的 卫卒
- Anh ấy là người lính gác xuất sắc.
- 他们 育 优秀学生
- Họ bồi dưỡng những học sinh xuất sắc.
- 那一标 学生 表现 优秀
- Nhóm học sinh đó có biểu hiện xuất sắc.
- 头 两名 学生 表现 优秀
- Hai học sinh đầu tiên thể hiện xuất sắc.
- 爱迪生 不是 个 优秀 的 学生
- Edison không phải là một sinh viên sáng giá.
- 老师 誉 他 为 优秀学生
- Giáo viên khen ngợi anh ấy là học sinh xuất sắc.
- 那个 学生 成绩优秀
- Học sinh kia thành tích xuất sắc.
- 他 憧憬 成为 一名 优秀 的 医生
- Anh mơ ước trở thành một bác sĩ xuất sắc.
- 他 努力 成为 优秀学生
- Anh ấy nỗ lực trở thành học sinh xuất sắc.
- 他 也 在 优秀学生 之 列
- Anh ấy cũng trong số các học sinh xuất sắc.
- 老师 栽培 了 很多 优秀学生
- Giáo viên đã đào tạo nhiều học sinh xuất sắc.
- 评选 优秀学生 干部
- Lựa chọn thủ lĩnh sinh viên xuất sắc.
- 在 老师 培育 下 , 学生 更 优秀
- Dưới sự trau dồi của thầy cô, học sinh ngày càng xuất sắc.
- 您 的 学生 都 很 优秀
- Học sinh của cô rất xuất sắc.
- 老师 奖励 了 优秀 的 学生
- Giáo viên đã thưởng học sinh xuất sắc.
- 她 是 一名 优秀 的 医生
- Cô ấy là một bác sĩ ưu tú.
- 她 算是 一个 优秀 的 学生
- Cô ấy được coi là một học sinh xuất sắc.
- 我们 把 他 评为 优秀学生
- Chúng tôi bầu chọn anh ấy là sinh viên xuất sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优秀生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优秀生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
生›
秀›