一流 yīliú

Từ hán việt: 【nhất lưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一流" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất lưu). Ý nghĩa là: cùng loại, hàng đầu; hạng nhất; đẳng cấp nhất. Ví dụ : - 。 Hai công ty sản xuất sản phẩm cùng loại.. - 。 Công ty chúng tôi sản xuất sản phẩm cùng loại.. - 。 Những cái đó đều là sản phẩm cùng loại.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一流 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 一流 khi là Danh từ

cùng loại

同一类;一类

Ví dụ:
  • - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 生产 shēngchǎn 一流 yìliú de 产品 chǎnpǐn

    - Hai công ty sản xuất sản phẩm cùng loại.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 生产 shēngchǎn 一流 yìliú de 产品 chǎnpǐn

    - Công ty chúng tôi sản xuất sản phẩm cùng loại.

  • - dōu shì 一流 yìliú de 产品 chǎnpǐn

    - Những cái đó đều là sản phẩm cùng loại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 一流 khi là Tính từ

hàng đầu; hạng nhất; đẳng cấp nhất

头等的;最好的

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī yǒu 一流 yìliú de 设计 shèjì 团队 tuánduì

    - Công ty có đột ngũ thiết kế hàng đầu.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 一流 yìliú de 设施 shèshī

    - Ở đây có cơ sở vật chất hàng đầu.

  • - wèi 一流 yìliú de 艺术品 yìshùpǐn

    - Đây là tác phẩm nghệ thuật hạng nhất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一流

Chủ ngữ + 是 + 一流 + 的

chủ ngữ là tốt nhất; hàng đầu; hạng nhất trong lĩnh vực hoaacjw khía cạnh nào đó

Ví dụ:
  • - de 绘画 huìhuà 技术 jìshù shì 一流 yìliú de

    - Kỹ thuật vẽ của cô ấy là hàng đầu.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 服务 fúwù shì 一流 yìliú de

    - Dịch vụ của nhà hàng này là hạng nhất.

Danh từ (口才/服务/品质/演技/功夫) + 一流

cái gì đó là hạng nhất, xuất sắc nhất hoặc tốt nhất

Ví dụ:
  • - de 口才 kǒucái 真是 zhēnshi 一流 yìliú

    - Khả năng ăn nói của anh ấy thật sự là hạng nhất.

  • - de 演技 yǎnjì 真是 zhēnshi 一流 yìliú

    - Kỹ năng diễn xuất của cô ấy thật sự là hàng đầu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一流

  • - 一边 yībiān 一边 yībiān 流鼻涕 liúbítì

    - Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.

  • - 艾滋病 àizībìng bèi 称为 chēngwéi 十大 shídà 流行病 liúxíngbìng 之一 zhīyī

    - AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.

  • - 李教授 lǐjiàoshòu 水洁冰清 shuǐjiébīngqīng 从不 cóngbù 随波逐流 suíbōzhúliú 一直 yìzhí dōu 受到 shòudào 学生 xuésheng men de 爱戴 àidài

    - Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.

  • - 一直 yìzhí zài 流鼻涕 liúbítì

    - Anh ấy liên tục chảy nước mũi.

  • - 一股 yīgǔ 暖流 nuǎnliú yǒng shàng 心头 xīntóu

    - bỗng thấy ấm áp trong lòng.

  • - 每日 měirì yóu 一人 yīrén 值班 zhíbān 十个 shígè rén 轮流 lúnliú 一个月 yígèyuè jiù 三个 sāngè 轮次 lúncì

    - mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.

  • - 半导体 bàndǎotǐ 二极管 èrjíguǎn 主要 zhǔyào 作为 zuòwéi 整流器 zhěngliúqì 使用 shǐyòng de 一个 yígè yǒu 两端 liǎngduān de 半导体 bàndǎotǐ 设备 shèbèi

    - Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.

  • - chí 有机体 yǒujītǐ 体内 tǐnèi 一种 yīzhǒng 贮存 zhùcún 流体 liútǐ de 液囊 yènáng huò xué

    - Trong cơ thể của hệ thống sinh vật, có một loại túi chứa chất lỏng được lưu trữ trong hồ.

  • - de 厨艺 chúyì 可谓 kěwèi 一流 yìliú

    - Kỹ năng nấu nướng của cô ấy có thể nói là hàng đầu.

  • - 英镑 yīngbàng 面值 miànzhí de 钞票 chāopiào 停止 tíngzhǐ 流通 liútōng

    - Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 生产 shēngchǎn 一流 yìliú de 产品 chǎnpǐn

    - Công ty chúng tôi sản xuất sản phẩm cùng loại.

  • - 冬季 dōngjì 流行 liúxíng 女装 nǚzhuāng zhōng 韩风 hánfēng de 面包 miànbāo 一直 yìzhí dōu shì hěn huǒ

    - Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.

  • - 声音 shēngyīn 很甜 hěntián hěn 颤颤巍巍 chànchànwēiwēi de 饱含 bǎohán zhe 一股 yīgǔ 深潭 shēntán 流水 liúshuǐ 般的 bānde 情感 qínggǎn

    - Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu

  • - 利息 lìxī dān 证券 zhèngquàn shàng de 代表 dàibiǎo 一定 yídìng 数目 shùmù 利息 lìxī de 流通 liútōng 证书 zhèngshū

    - Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.

  • - 瘟疫 wēnyì 正在 zhèngzài 那一 nàyī 地区 dìqū 流行 liúxíng

    - Dịch bệnh đang hoành hành ở khu vực đó.

  • - 金沙江 jīnshājiāng 奔流 bēnliú 不息 bùxī 形成 xíngchéng de 天然 tiānrán 景观 jǐngguān 堪称一绝 kānchēngyījué

    - Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị

  • - 一缕 yīlǚ 阳光 yángguāng 流泻 liúxiè 进来 jìnlái

    - một luồng ánh sáng chiếu vào.

  • - bèi 认为 rènwéi shì 本世纪 běnshìjì 第一流 dìyìliú de 作曲家 zuòqǔjiā 之一 zhīyī

    - Anh ta được coi là một trong những nhà soạn nhạc hàng đầu của thế kỷ này.

  • - shì 一位 yīwèi 著名 zhùmíng de 名流 míngliú

    - Cô ấy là một nhân vật nổi tiếng.

  • - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 生产 shēngchǎn 一流 yìliú de 产品 chǎnpǐn

    - Hai công ty sản xuất sản phẩm cùng loại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一流

Hình ảnh minh họa cho từ 一流

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao