Đọc nhanh: 选秀节目 (tuyến tú tiết mục). Ý nghĩa là: cuộc thi tài năng, trình diễn tài năng.
Ý nghĩa của 选秀节目 khi là Danh từ
✪ cuộc thi tài năng
talent competition
✪ trình diễn tài năng
talent show
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选秀节目
- 我们 在 排练 节目
- Chúng tôi đang tập luyện tiết mục.
- 我们 要 按照 项目 的 节奏
- Chúng ta phải dựa theo nhịp độ của dự án.
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 这个 孩子 眉目清秀
- Đứa trẻ này mặt mày thanh tú.
- 她 眉清目秀 , 真 漂亮
- Cô ấy mắt phượng mày ngàu, thật đẹp.
- 姐姐 长得 眉目清秀
- Chị gái tôi có khuôn mặt thanh tú.
- 这个 节目 老少皆宜
- Chương trình phù hợp với tất cả mọi người.
- 评选 优秀 影片
- Bình chọn bộ phim xuất sắc.
- 她 看 了 媒体 的 节目
- Cô ấy xem chương trình truyền thông.
- 这一 新闻节目 只 报道 国外 消息
- Chương trình tin tức này chỉ phát sóng tin tức nước ngoài.
- 她 的 节目 被 排 在 节目单 的 末尾
- Tiết mục của cô được xếp ở cuối danh sách chương trình.
- 电视 节目预告
- giới thiệu chương trình truyền hình.
- 这 是 某 党派 选举 前 的 政治 广播节目
- Đây là chương trình phát thanh chính trị trước cuộc bầu cử của một đảng phái nào đó.
- 他 用 丰富 的 节目 来 招待 来宾
- Anh ấy dùng chương trình phong phú để tiếp đãi khách mời.
- 电视节目 重复 播出
- Chương trình TV được phát lại.
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
- 摘登 一周 电视节目
- trích đăng tiết mục truyền hình trong một tuần.
- 看 完 节目 记得 关 电视
- Xem xong chương trình nhớ tắt tivi.
- 今天 的 电视节目 很 好看
- Chương trình truyền hình hôm nay hay lắm.
- 你 病 是 会 看 真人秀 节目 吗 ?
- Cậu có hay xem chương trình thực tế không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 选秀节目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 选秀节目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm目›
秀›
节›
选›