优异 yōuyì

Từ hán việt: 【ưu dị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "优异" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ưu dị). Ý nghĩa là: xuất sắc; hơn hẳn; trội nhất; đặc biệt tốt. Ví dụ : - 。 Điểm số của anh ấy rất xuất sắc.. - 。 Chất lượng dịch vụ của công ty này rất xuất sắc.. - 。 Cô ấy có màn biểu diễn tuyệt vời trong cuộc thi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 优异 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 优异 khi là Tính từ

xuất sắc; hơn hẳn; trội nhất; đặc biệt tốt

特别出色

Ví dụ:
  • - de 成绩 chéngjì 非常 fēicháng 优异 yōuyì

    - Điểm số của anh ấy rất xuất sắc.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī de 服务质量 fúwùzhìliàng 优异 yōuyì

    - Chất lượng dịch vụ của công ty này rất xuất sắc.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 表现 biǎoxiàn 优异 yōuyì

    - Cô ấy có màn biểu diễn tuyệt vời trong cuộc thi.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 设计 shèjì 优异 yōuyì

    - Thiết kế của dự án này rất xuất sắc.

  • - de 研究成果 yánjiūchéngguǒ 非常 fēicháng 优异 yōuyì

    - Kết quả nghiên cứu của anh ấy rất xuất sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 优异

优异 + 的 + Danh từ

"优异" làm định ngữ

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 获得 huòdé le 优异 yōuyì de 评价 píngjià

    - Công ty nhận được đánh giá xuất sắc.

  • - 这份 zhèfèn 报告 bàogào yǒu 优异 yōuyì de 分析 fēnxī

    - Báo cáo này có phân tích xuất sắc.

Chủ ngữ + Phó từ + 优异

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 优异 yōuyì

    - Công ty này thể hiện rất xuất sắc.

  • - de 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 优异 yōuyì

    - Công việc của anh ấy rất xuất sắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优异

  • - 烈属 lièshǔ 优抚金 yōufǔjīn

    - Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.

  • - 做好 zuòhǎo 优抚工作 yōufǔgōngzuò

    - làm tốt công tác ưu đãi và an ủi.

  • - wèi 自己 zìjǐ 优异成绩 yōuyìchéngjì 感到 gǎndào 骄傲 jiāoào

    - Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.

  • - 学霸 xuébà lái 称呼 chēnghū 成绩 chéngjì 优异 yōuyì de

    - Dùng "học bá" để gọi người có thành tích vượt trội như anh ấy.

  • - 聪明 cōngming de 侄女 zhínǚ 成绩 chéngjì 优异 yōuyì

    - Cháu gái thông minh có thành tích xuất sắc.

  • - 这份 zhèfèn 报告 bàogào yǒu 优异 yōuyì de 分析 fēnxī

    - Báo cáo này có phân tích xuất sắc.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 表现 biǎoxiàn 优异 yōuyì

    - Cô ấy có màn biểu diễn tuyệt vời trong cuộc thi.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 优异 yōuyì

    - Công ty này thể hiện rất xuất sắc.

  • - 孩子 háizi 成绩 chéngjì 优异 yōuyì 全家 quánjiā 上上下下 shàngshàngxiàxià dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - thành tích của con cái rất tốt, cả nhà trên dưới đều rất vui mừng.

  • - de 智商 zhìshāng 测试 cèshì 成绩 chéngjì 非常 fēicháng 优异 yōuyì

    - Kết quả kiểm tra IQ của cô ấy rất xuất sắc.

  • - de 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 优异 yōuyì

    - Công việc của anh ấy rất xuất sắc.

  • - 看到 kàndào 成绩 chéngjì 优异 yōuyì 眉开眼笑 méikāiyǎnxiào

    - Nhìn thấy kết quả tốt, anh ấy mặt mày hớn hở.

  • - de 研究成果 yánjiūchéngguǒ 非常 fēicháng 优异 yōuyì

    - Kết quả nghiên cứu của anh ấy rất xuất sắc.

  • - de 成绩 chéngjì 非常 fēicháng 优异 yōuyì

    - Điểm số của anh ấy rất xuất sắc.

  • - 取得 qǔde le 优异 yōuyì de 成绩 chéngjì

    - Anh ấy đã đạt được kết quả xuất sắc.

  • - 优异成绩 yōuyìchéngjì de 取得 qǔde 归功于 guīgōngyú 老师 lǎoshī de 辛勤 xīnqín 教导 jiàodǎo

    - đạt được những thành tích đặc biệt công lao thuộc về sự dạy dỗ tận tình của giáo viên

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī de 服务质量 fúwùzhìliàng 优异 yōuyì

    - Chất lượng dịch vụ của công ty này rất xuất sắc.

  • - 公司 gōngsī 获得 huòdé le 优异 yōuyì de 评价 píngjià

    - Công ty nhận được đánh giá xuất sắc.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 设计 shèjì 优异 yōuyì

    - Thiết kế của dự án này rất xuất sắc.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 优异

Hình ảnh minh họa cho từ 优异

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优异 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu , Yòu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKU (人戈大山)
    • Bảng mã:U+4F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao