Đọc nhanh: 优选 (ưu tuyến). Ý nghĩa là: lựa chọn phương án tối ưu. Ví dụ : - 对各种方案进行优选,确定出最佳方案。 đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
Ý nghĩa của 优选 khi là Động từ
✪ lựa chọn phương án tối ưu
选择出好的
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优选
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 你 是 达特茅斯 理想 的 候选人
- Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 优质 皮鞋
- Giày da có chất lượng tốt.
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 优质 绒能 绣 出 好 图
- Chỉ thêu chất lượng tốt có thể thêu ra hình đẹp.
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
- 评选 优秀 影片
- Bình chọn bộ phim xuất sắc.
- 胜者 有 选择 奖品 的 优先权
- Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.
- 养马 要 选择 优良 的 品种 来 传种
- nuôi ngựa phải chọn giống tốt để còn truyền giống.
- 公司 简选 优秀 的 人才
- Công ty chọn nhân tài ưu tú.
- 种子选手 有 很大 优势
- Vận động viên hạt giống có ưu thế lớn.
- 评选 优秀学生 干部
- Lựa chọn thủ lĩnh sinh viên xuất sắc.
- 我们 得 把 申请书 仔细 筛选 一下 以 甄别 优劣
- Chúng ta cần phải cẩn thận sàng lọc đơn xin để phân biệt ưu và nhược.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优选
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优选 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
选›