• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
  • Pinyin: Huán
  • Âm hán việt: Hoàn
  • Nét bút:一一丨一一ノ丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺩不
  • Thương hiệt:MGMF (一土一火)
  • Bảng mã:U+73AF
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 环

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𡑡 𤧖 𤨔 𨰄

Ý nghĩa của từ 环 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoàn). Bộ Ngọc (+4 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: cái vòng ngọc. Từ ghép với : Vòng sắt, Khoen tai, Nhẫn đeo tay, Đường sắt quanh thành (vòng quanh thành phố), Khâu chủ yếu, khâu chính Chi tiết hơn...

Hoàn

Từ điển phổ thông

  • cái vòng ngọc

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Vòng, vật hình tròn

- Vòng sắt

- Khoen tai

- Nhẫn đeo tay

* ③ Hoàn, vòng quanh, bao quanh, quanh

- Đường sắt quanh thành (vòng quanh thành phố)

* ④ Khâu

- Đây là một khâu quan trọng của công trình

- Khâu chủ yếu, khâu chính