Đọc nhanh: 优越 (ưu việt). Ý nghĩa là: ưu việt; hơn hẳn; cực tốt; vượt trội. Ví dụ : - 这个项目的环境优越。 Môi trường của dự án này cực tốt.. - 这个地区的交通条件优越。 Điều kiện giao thông ở khu vực này cực tốt.. - 他拥有优越的学习成绩。 Anh ấy có thành tích học tập ưu việt.
Ý nghĩa của 优越 khi là Tính từ
✪ ưu việt; hơn hẳn; cực tốt; vượt trội
优胜;优良
- 这个 项目 的 环境 优越
- Môi trường của dự án này cực tốt.
- 这个 地区 的 交通 条件 优越
- Điều kiện giao thông ở khu vực này cực tốt.
- 他 拥有 优越 的 学习成绩
- Anh ấy có thành tích học tập ưu việt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优越
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 巴地市 是 越南 巴地 頭頓 省省 莅
- Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 优质 皮鞋
- Giày da có chất lượng tốt.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 她 的 藻辞 优美
- Lời văn của cô ấy đẹp đẽ.
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 越野赛跑
- thi chạy việt dã
- 在 越南 , 劝酒 很 常见
- Ở Việt Nam, mời rượu rất phổ biến.
- 新旧社会 一 比照 , 就 看出 了 社会主义 制度 的 优越性
- so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
- 这 产品 性能优越
- Sản phẩm này có tính năng ưu việt.
- 除开 看起来 面 无表情 带有 优越感
- Ngoại trừ tôi đã học được cách trông giống như tất cả trống rỗng và cao cấp.
- 对 自己 怀有 奇特 的 优越感
- Tự tin đặc biệt trong bản thân
- 他 拥有 优越 的 学习成绩
- Anh ấy có thành tích học tập ưu việt.
- 这 款 手表 的 品质 优越
- Chất lượng của chiếc đồng hồ này vượt trội.
- 这个 地区 的 交通 条件 优越
- Điều kiện giao thông ở khu vực này cực tốt.
- 这个 项目 的 环境 优越
- Môi trường của dự án này cực tốt.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优越
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优越 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
越›