恶劣 èliè

Từ hán việt: 【ác liệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恶劣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ác liệt). Ý nghĩa là: tệ; tồi tệ; xấu xa; tồi; tầm thường. Ví dụ : - 。 Hoàn cảnh tồi tệ.. - 。 Thời tiết rất tệ.. - 。 Thái độ của anh ấy rất tệ.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恶劣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 恶劣 khi là Tính từ

tệ; tồi tệ; xấu xa; tồi; tầm thường

很坏

Ví dụ:
  • - 环境恶劣 huánjìngèliè

    - Hoàn cảnh tồi tệ.

  • - 天气 tiānqì 非常 fēicháng 恶劣 èliè

    - Thời tiết rất tệ.

  • - de 态度 tàidù hěn 恶劣 èliè

    - Thái độ của anh ấy rất tệ.

  • - 行为 xíngwéi 极其 jíqí 恶劣 èliè

    - Anh ta cư xử vô cùng tồi tệ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 恶劣

Danh từ + Phó từ + 恶劣

cái gì tồi tệ như thế nào

Ví dụ:
  • - de 服务态度 fúwùtàidù 十分 shífēn 恶劣 èliè

    - Thái đội phục vụ của anh ấy vô cùng tồi tệ.

  • - 工作 gōngzuò 环境 huánjìng 非常 fēicháng 恶劣 èliè

    - Môi trường làm việc vô cùng tồi tệ.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng de 气候 qìhòu hěn 恶劣 èliè

    - Khí hậu ở nơi này rất khắc nghiệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

恶劣 + 的 + Danh từ

cái gì tồi tệ

Ví dụ:
  • - 恶劣 èliè de 条件 tiáojiàn

    - Điều kiện khắc nghiệt.

  • - 这些 zhèxiē 谣言 yáoyán 产生 chǎnshēng le 恶劣 èliè de 影响 yǐngxiǎng

    - Những lời nói vô căn cứ ấy đã gây ra ảnh hưởng tệ.

  • - 恶劣 èliè de 天气 tiānqì 影响 yǐngxiǎng le 航班 hángbān

    - Thời tiết khắc nghiệt đã ảnh hưởng đến các chuyến bay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶劣

  • - zhè 套书 tàoshū de 插图 chātú 比较 bǐjiào 粗劣 cūliè

    - tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.

  • - 班机 bānjī yīn 气候 qìhòu 恶劣 èliè 停航 tíngháng

    - chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.

  • - 恶劣 èliè de 天气 tiānqì yòu le 许多 xǔduō 灾害 zāihài

    - Thời tiết xấu dẫn đến rất nhiều thảm họa.

  • - 环境恶劣 huánjìngèliè

    - Hoàn cảnh tồi tệ.

  • - 恶劣 èliè de 条件 tiáojiàn

    - Điều kiện khắc nghiệt.

  • - 天气 tiānqì 非常 fēicháng 恶劣 èliè

    - Thời tiết rất tệ.

  • - 行为 xíngwéi 极其 jíqí 恶劣 èliè

    - Anh ta cư xử vô cùng tồi tệ.

  • - de 态度 tàidù hěn 恶劣 èliè

    - Thái độ của anh ấy rất tệ.

  • - de 言语 yányǔ 过于 guòyú 恶劣 èliè

    - Lời của bạn quá gay gắt! (-mày nói hơi bị quá đáng rồi đấy)

  • - 工作 gōngzuò 环境 huánjìng 非常 fēicháng 恶劣 èliè

    - Môi trường làm việc vô cùng tồi tệ.

  • - 行为 xíngwéi 十分 shífēn de 恶劣 èliè

    - Hành vi của anh ấy rất xấu.

  • - 威胁 wēixié shì 一种 yīzhǒng 恶劣 èliè 行为 xíngwéi

    - Uy hiếp là một hành vi xấu xa.

  • - yǒu 恶劣 èliè de 习惯 xíguàn

    - Anh ấy có một thói quen xấu.

  • - 环境 huánjìng de 性质 xìngzhì hěn 恶劣 èliè

    - Tính chất của môi trường rất xấu.

  • - 恶劣 èliè de 天气 tiānqì 影响 yǐngxiǎng le 航班 hángbān

    - Thời tiết khắc nghiệt đã ảnh hưởng đến các chuyến bay.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng de 气候 qìhòu hěn 恶劣 èliè

    - Khí hậu ở nơi này rất khắc nghiệt.

  • - de 服务态度 fúwùtàidù 十分 shífēn 恶劣 èliè

    - Thái đội phục vụ của anh ấy vô cùng tồi tệ.

  • - 记者 jìzhě 描绘 miáohuì le 营里 yínglǐ de 恶劣 èliè 条件 tiáojiàn

    - Các nhà báo mô tả điều kiện khắc nghiệt trong trại.

  • - 这些 zhèxiē 谣言 yáoyán 产生 chǎnshēng le 恶劣 èliè de 影响 yǐngxiǎng

    - Những lời nói vô căn cứ ấy đã gây ra ảnh hưởng tệ.

  • - 纵然 zòngrán 天气 tiānqì 恶劣 èliè 他们 tāmen 仍然 réngrán 出发 chūfā

    - Dù thời tiết xấu, họ vẫn xuất phát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恶劣

Hình ảnh minh họa cho từ 恶劣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶劣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:丨ノ丶ノフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FHKS (火竹大尸)
    • Bảng mã:U+52A3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa