卓越 zhuóyuè

Từ hán việt: 【trác việt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "卓越" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trác việt). Ý nghĩa là: nổi bật; lớn lao; xuất sắc; vượt trội; ưu việt. Ví dụ : - 。 Ông ấy là một nhà lãnh đạo xuất sắc.. - 。 Anh ấy đã đạt được những thành tích vượt trội.. - 。 Chất lượng sản phẩm này rất ưu việt.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 卓越 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 卓越 khi là Tính từ

nổi bật; lớn lao; xuất sắc; vượt trội; ưu việt

形容非常优秀,超出一般

Ví dụ:
  • - shì 一位 yīwèi 卓越 zhuóyuè de 领导者 lǐngdǎozhě

    - Ông ấy là một nhà lãnh đạo xuất sắc.

  • - 取得 qǔde le 卓越 zhuóyuè de 成绩 chéngjì

    - Anh ấy đã đạt được những thành tích vượt trội.

  • - 这个 zhègè 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 卓越 zhuóyuè

    - Chất lượng sản phẩm này rất ưu việt.

  • - de 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 卓越 zhuóyuè

    - Anh ấy thể hiện rất xuất sắc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 卓越

卓越 + (的) + Danh từ (品质/技艺/人才/...)

"卓越" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - shì 一位 yīwèi 卓越 zhuóyuè de 科学家 kēxuéjiā

    - Ông ấy là một nhà khoa học xuất sắc.

  • - yǒu 卓越 zhuóyuè de 才能 cáinéng

    - Cô ấy có tài năng xuất sắc.

  • - 公司 gōngsī 吸引 xīyǐn le 卓越 zhuóyuè de 人才 réncái

    - Công ty đã thu hút được những nhân tài xuất sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卓越

  • - 越南 yuènán 属于 shǔyú 亚洲 yàzhōu

    - Việt Nam thuộc Châu Á.

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 巴地市 bādìshì shì 越南 yuènán 巴地 bādì 頭頓 tóudùn 省省 shěngshěng

    - Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.

  • - 越过 yuèguò 斯坦 sītǎn · 李家 lǐjiā 马路 mǎlù 牙子 yázi

    - Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee

  • - 越野车 yuèyěchē

    - xe việt dã

  • - 红遍 hóngbiàn quán 越南 yuènán

    - Nổi tiếng khắp Việt Nam

  • - 越野赛跑 yuèyěsàipǎo

    - thi chạy việt dã

  • - zài 越南 yuènán 劝酒 quànjiǔ hěn 常见 chángjiàn

    - Ở Việt Nam, mời rượu rất phổ biến.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì 越来越 yuèláiyuè 繁荣 fánróng

    - Thành phố này ngày càng phồn vinh.

  • - 公司 gōngsī 发展 fāzhǎn 越来越 yuèláiyuè 兴荣 xīngróng

    - Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.

  • - 这个 zhègè 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 卓越 zhuóyuè

    - Chất lượng sản phẩm này rất ưu việt.

  • - de 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 卓越 zhuóyuè

    - Anh ấy thể hiện rất xuất sắc.

  • - yǒu 卓越 zhuóyuè de 才能 cáinéng

    - Cô ấy có tài năng xuất sắc.

  • - 公司 gōngsī 吸引 xīyǐn le 卓越 zhuóyuè de 人才 réncái

    - Công ty đã thu hút được những nhân tài xuất sắc.

  • - 那些 nèixiē 卓越 zhuóyuè de 成就 chéngjiù dōu shì de

    - Những thành tựu xuất sắc đó đều là của anh ấy

  • - 取得 qǔde le 卓越 zhuóyuè de 成绩 chéngjì

    - Anh ấy đã đạt được những thành tích vượt trội.

  • - 取得 qǔde 卓越 zhuóyuè 成就 chéngjiù

    - Anh ấy đạt được thành tựu xuất sắc.

  • - shì 一位 yīwèi 卓越 zhuóyuè de 科学家 kēxuéjiā

    - Ông ấy là một nhà khoa học xuất sắc.

  • - shì 一位 yīwèi 卓越 zhuóyuè de 领导者 lǐngdǎozhě

    - Ông ấy là một nhà lãnh đạo xuất sắc.

  • - 人群 rénqún 越来越 yuèláiyuè duō

    - Đám đông ngày càng đông hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卓越

Hình ảnh minh họa cho từ 卓越

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卓越 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuō , Zhuó
    • Âm hán việt: Trác
    • Nét bút:丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YAJ (卜日十)
    • Bảng mã:U+5353
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Huó , Yuè
    • Âm hán việt: Hoạt , Việt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOIV (土人戈女)
    • Bảng mã:U+8D8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa