Đọc nhanh: 优良 (ưu lương). Ý nghĩa là: tốt đẹp; tốt. Ví dụ : - 优良的传统。 truyền thống tốt đẹp. - 优良的传统。 Truyền thống tốt đẹp.
Ý nghĩa của 优良 khi là Tính từ
✪ tốt đẹp; tốt
(品种、质量、成绩、作风等) 十分好
- 优良 的 传统
- truyền thống tốt đẹp
- 优良 的 传统
- Truyền thống tốt đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优良
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 江西 瓷 品质 优良
- Đồ gốm Giang Tây có chất lượng tốt.
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 库存 产品质量 优良
- Chất lượng sản phẩm tồn kho tốt.
- 串换 优良品种
- đổi giống tốt cho nhau.
- 繁育 优良品种
- nhân giống tốt
- 良 窳 ( 优劣 )
- tốt và xấu
- 这家 公司 的 产品品质 优良
- Sản phẩm của công ty này có chất lượng tốt.
- 优良 的 传统
- Truyền thống tốt đẹp.
- 优良 的 传统
- truyền thống tốt đẹp
- 这家 店 服务 愈 优良
- Dịch vụ của cửa hàng này tốt hơn.
- 飞播 优良 牧草 一 万多亩
- gieo trồng giống cỏ tốt để nuôi súc vật hơn 10.000 mẫu ta.
- 养马 要 选择 优良 的 品种 来 传种
- nuôi ngựa phải chọn giống tốt để còn truyền giống.
- 那匹 葛布 质地 优良
- Thước vải đay đó chất lượng tốt.
- 优良 的 成绩 , 是 长期 刻苦 学习 的 结果
- Kết quả xuất sắc là kết quả của quá trình học tập chăm chỉ trong thời gian dài.
- 这个 地区 出产 的 大米 品质 优良 , 很 受欢迎
- Gạo sản xuất ở khu vực này có chất lượng tốt và rất được ưa chuộng.
- 发扬 艰苦朴素 的 优良 革命 传统
- Phát huy truyền thống cách mạng tốt đẹp, gian khổ giản dị.
- 艰苦朴素 是 中国人民解放军 的 优良传统
- chịu đựng gian khổ là truyền thống tốt đẹp của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc.
- 那 衣服 色品 很 优良
- Quần áo đó chất lượng và màu sắc rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优良
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优良 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
良›