Đọc nhanh: 出色 (xuất sắc). Ý nghĩa là: xuất sắc; nổi bật; xuất chúng. Ví dụ : - 他们出色地完成了任务。 Họ đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.. - 他表现得非常出色。 Anh ấy thể hiện rất xuất sắc.. - 这位学生成绩出色。 Học sinh này có thành tích xuất sắc.
Ý nghĩa của 出色 khi là Tính từ
✪ xuất sắc; nổi bật; xuất chúng
格外好;超出一般的
- 他们 出色 地 完成 了 任务
- Họ đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
- 他 表现 得 非常 出色
- Anh ấy thể hiện rất xuất sắc.
- 这位 学生 成绩 出色
- Học sinh này có thành tích xuất sắc.
- 他 的 演讲 非常 出色
- Bài phát biểu của anh ấy rất xuất sắc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 出色
✪ Động từ + 得 + 很/非常 + 出色
A làm rất tốt...
- 他 每件事 都 干 得 很 出色
- Anh ấy đã làm rất tốt mọi việc.
- 他 唱 得 非常 出色
- Anh ấy hát rất xuất sắc.
- 她 画 得 很 出色
- Cô ấy vẽ rất xuất sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 出色 + 的 + Danh từ
cái gì xuất sắc/ vượt trội
- 这是 一部 出色 的 电影
- Đây là một bộ phim xuất sắc.
- 她 有 出色 的 领导 能力
- Cô ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.
- 他 是 一位 出色 的 科学家
- Anh ấy là một nhà khoa học xuất sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 出色 với từ khác
✪ 出色 vs 优秀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出色
- 激光 能 激活 色氨酸 使 之 发出 荧光
- Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.
- 机器 唧出 黑色 油液
- Máy móc phun ra dầu màu đen.
- 她 具有 出色 的 领导 本领
- Cô ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.
- 他 脸上 露出 喜色
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt vui mừng.
- 眉梢 间 显露出 忧郁 的 神色
- trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 他 被 查出 色盲
- Anh ta bị phát hiện mù màu.
- 颜色 衬托出 了 画 的 细腻
- Màu sắc làm nổi bật sự tinh tế của bức tranh.
- 他 的 手臂 工作 非常 出色
- Trợ lý của anh ấy làm việc rất xuất sắc.
- 大海 呈现出 碧蓝 的 颜色
- Đại dương hiện lên một màu xanh biếc.
- 郁金香 在 春天 开出 颜色 鲜亮 的 杯 状 的 花朵
- Đóa hoa tulip nở ra vào mùa xuân với những bông hoa hình chén sặc sỡ.
- 他们 在 解读 文本 方面 同样 出色
- Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
- 我 觉得 蜡笔画 出 的 颜色 比 水彩画 出 的 更好 看
- Tôi cho rằng màu vẽ ra từ bút sáp màu đẹp hơn so với màu nước.
- 广告 突出 产品 特色
- Quảng cáo làm nổi bật đặc trưng sản phẩm.
- 她 露出 娇羞 之 颜色
- Cô ấy vừa lộ ra vẻ mặt e thẹn.
- 天空 出现 了 彩色 的 云霞
- Những đám mây đầy màu sắc xuất hiện trên bầu trời.
- 他 在 辩论赛 中 表现出色
- Anh ấy thể hiện xuất sắc trong cuộc thi tranh luận.
- 他 表现 得 非常 出色
- Anh ấy thể hiện rất xuất sắc.
- 他 的 表现 不够 出色
- Phẩm chất của anh ấy không đủ xuất sắc.
- 他 表现 得 极其 出色
- Anh ấy thể hiện vô cùng xuất sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
色›
Làm Nổi Bật
Mật Thiết
siêu thoát; về miền cực lạc。佛教用語,指人死后靈魂升入極樂世界。
duyên dáng (của thư pháp)đẹp trai (của mọi người)
Tuyệt Vời, Xuất Sắc
Ưu Việt
Xuất Sắc, Ưu Tú
Kiệt Xuất
hơn hẳn; hơn đời; hơn mọi người
Lỗi Lạc
xuất chúng; nổi bật; vô cùng nổi bật
nói chung; đại khái; phần nhiều; phần đông; đại phàm
làm rạng rỡ; giành vẻ vang; vinh quang; lừng lẫy
xuất chúng; nổi bật; nổi tiếng
Đặc Biệt, Đặc Thù (Quan Hệ, Nghi Lễ, Yêu Cầu, Đãi Ngộ)
xuất chúng; hơn người; tót chúng
trác tuyệt; tuyệt vời; vượt hẳn; cực kỳ
thêm rực rỡ; đầy sức sống
Tinh Hoa
Tinh Mỹ, Đẹp Đẽ, Tinh Xảo
làm rạng rỡ; giành vẻ vang; làm đẹp
Chưa Từng Có, Hơn Bao Giờ Hết, Trước Đây Không Có
mũi nhọngiọng cao (chỉ giọng hát tự nhiên cao hẳn lên trong hí khúc)