出色 chūsè

Từ hán việt: 【xuất sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất sắc). Ý nghĩa là: xuất sắc; nổi bật; xuất chúng. Ví dụ : - 。 Họ đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.. - 。 Anh ấy thể hiện rất xuất sắc.. - 。 Học sinh này có thành tích xuất sắc.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 出色 khi là Tính từ

xuất sắc; nổi bật; xuất chúng

格外好;超出一般的

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 出色 chūsè 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Họ đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.

  • - 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 出色 chūsè

    - Anh ấy thể hiện rất xuất sắc.

  • - 这位 zhèwèi 学生 xuésheng 成绩 chéngjì 出色 chūsè

    - Học sinh này có thành tích xuất sắc.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 非常 fēicháng 出色 chūsè

    - Bài phát biểu của anh ấy rất xuất sắc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 出色

Động từ + 得 + 很/非常 + 出色

A làm rất tốt...

Ví dụ:
  • - 每件事 měijiànshì dōu gàn hěn 出色 chūsè

    - Anh ấy đã làm rất tốt mọi việc.

  • - chàng 非常 fēicháng 出色 chūsè

    - Anh ấy hát rất xuất sắc.

  • - huà hěn 出色 chūsè

    - Cô ấy vẽ rất xuất sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

出色 + 的 + Danh từ

cái gì xuất sắc/ vượt trội

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一部 yībù 出色 chūsè de 电影 diànyǐng

    - Đây là một bộ phim xuất sắc.

  • - yǒu 出色 chūsè de 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Cô ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.

  • - shì 一位 yīwèi 出色 chūsè de 科学家 kēxuéjiā

    - Anh ấy là một nhà khoa học xuất sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 出色 với từ khác

出色 vs 优秀

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "" và ""giống nhau.
Khác:
- "" có thể làm vị ngữ, định ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ và bổ ngữ, còn "" chỉ có thể làm vị ngữ và định ngữ, không thể làm trạng ngữ và bổ ngữ.
- "" thường dùng trong văn nói, "" cả văn nói và văn viết đều được sử dụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出色

  • - 激光 jīguāng néng 激活 jīhuó 色氨酸 sèānsuān 使 shǐ zhī 发出 fāchū 荧光 yíngguāng

    - Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.

  • - 机器 jīqì 唧出 jīchū 黑色 hēisè 油液 yóuyè

    - Máy móc phun ra dầu màu đen.

  • - 具有 jùyǒu 出色 chūsè de 领导 lǐngdǎo 本领 běnlǐng

    - Cô ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.

  • - 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū 喜色 xǐsè

    - Anh ấy lộ ra vẻ mặt vui mừng.

  • - 眉梢 méishāo jiān 显露出 xiǎnlùchū 忧郁 yōuyù de 神色 shénsè

    - trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.

  • - 中士 zhōngshì 表现 biǎoxiàn 十分 shífēn 出色 chūsè

    - Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.

  • - bèi 查出 cháchū 色盲 sèmáng

    - Anh ta bị phát hiện mù màu.

  • - 颜色 yánsè 衬托出 chèntuōchū le huà de 细腻 xìnì

    - Màu sắc làm nổi bật sự tinh tế của bức tranh.

  • - de 手臂 shǒubì 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 出色 chūsè

    - Trợ lý của anh ấy làm việc rất xuất sắc.

  • - 大海 dàhǎi 呈现出 chéngxiànchū 碧蓝 bìlán de 颜色 yánsè

    - Đại dương hiện lên một màu xanh biếc.

  • - 郁金香 yùjīnxiāng zài 春天 chūntiān 开出 kāichū 颜色 yánsè 鲜亮 xiānliàng de bēi zhuàng de 花朵 huāduǒ

    - Đóa hoa tulip nở ra vào mùa xuân với những bông hoa hình chén sặc sỡ.

  • - 他们 tāmen zài 解读 jiědú 文本 wénběn 方面 fāngmiàn 同样 tóngyàng 出色 chūsè

    - Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.

  • - 觉得 juéde 蜡笔画 làbǐhuà chū de 颜色 yánsè 水彩画 shuǐcǎihuà chū de 更好 gènghǎo kàn

    - Tôi cho rằng màu vẽ ra từ bút sáp màu đẹp hơn so với màu nước.

  • - 广告 guǎnggào 突出 tūchū 产品 chǎnpǐn 特色 tèsè

    - Quảng cáo làm nổi bật đặc trưng sản phẩm.

  • - 露出 lùchū 娇羞 jiāoxiū zhī 颜色 yánsè

    - Cô ấy vừa lộ ra vẻ mặt e thẹn.

  • - 天空 tiānkōng 出现 chūxiàn le 彩色 cǎisè de 云霞 yúnxiá

    - Những đám mây đầy màu sắc xuất hiện trên bầu trời.

  • - zài 辩论赛 biànlùnsài zhōng 表现出色 biǎoxiànchūsè

    - Anh ấy thể hiện xuất sắc trong cuộc thi tranh luận.

  • - 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 出色 chūsè

    - Anh ấy thể hiện rất xuất sắc.

  • - de 表现 biǎoxiàn 不够 bùgòu 出色 chūsè

    - Phẩm chất của anh ấy không đủ xuất sắc.

  • - 表现 biǎoxiàn 极其 jíqí 出色 chūsè

    - Anh ấy thể hiện vô cùng xuất sắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出色

Hình ảnh minh họa cho từ 出色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa