Đọc nhanh: 精良 (tinh lương). Ý nghĩa là: hoàn mỹ; đẹp đẽ; hoàn hảo; tinh xảo; tốt; tinh lương. Ví dụ : - 制作精良 chế tác hoàn mỹ.. - 装备精良。 trang bị hoàn hảo.
Ý nghĩa của 精良 khi là Tính từ
✪ hoàn mỹ; đẹp đẽ; hoàn hảo; tinh xảo; tốt; tinh lương
精致优良;完善
- 制作 精良
- chế tác hoàn mỹ.
- 装备精良
- trang bị hoàn hảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精良
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 罗 奶奶 是 一个 很 善良 的 人
- Bà La là một người rất lương thiện.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 这个 托 做 得 很 精致
- Cái bệ này được làm rất tinh xảo.
- 这是 位良臣 啊
- Đây là một vị quan tốt.
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 精心 培育 良种
- chuyên tâm bồi dưỡng và giáo dục những hạt giống tốt.
- 战具 精良
- vũ khí cực tốt.
- 这 柄 标枪 制作 精良
- Cây thương này được chế tạo tinh xảo.
- 每 张弓 都 做工 精良
- Mỗi cây cung đều được chế tác tinh xảo.
- 装备精良
- trang bị hoàn hảo.
- 制作 精良
- chế tác hoàn mỹ.
- 古代 介 制作 精良
- Áo giáp thời cổ đại được chế tạo tinh xảo.
- 那枚 图章 制作 精良
- Con dấu đó được chế tác tinh xảo.
- 这驾 马车 的 靳 制作 精良
- Dây da của xe ngựa này được chế tác tinh xảo.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精良
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精良 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm精›
良›
Tốt Đẹp, Tốt
Xuất Sắc
Tinh Tế
Xuất Sắc, Ưu Tú
Tinh Mỹ, Đẹp Đẽ, Tinh Xảo
tinh xảo; khéo léo; tinh vi (kỹ thuật, cấu tạo máy móc)
sâu sắc; uyên bác; uyên thâm; tinh thâm; thâm thuý (học vấn hoặc lý luận)làu thông
Tốt Đẹp
kỹ càng; tỉ mỉ; tinh xảo
tinh chế; lọc; tinh lọc; làm cho trong
tinh nhuệ (quân đội)
Chất Lượng Tốt
suy nghĩ lí thú; suy nghĩ độc đáo; suy nghĩ kỳ diệu