Đọc nhanh: 优选法 (ưu tuyến pháp). Ý nghĩa là: phương pháp lựa chọn phương án tối ưu.
Ý nghĩa của 优选法 khi là Danh từ
✪ phương pháp lựa chọn phương án tối ưu
对生产和科学试验中提出的问题,根据数学原理,通过尽可能少的试验次数,迅速求得最佳方案的方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优选法
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 这个 办法 有 很多 优点
- Phương pháp này có rất nhiều ưu điểm.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 评选 优秀 影片
- Bình chọn bộ phim xuất sắc.
- 她 保守 地 选择 了 传统 方法
- Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.
- 选举 依照 法定程序
- Bầu cử theo trình tự quy định của pháp luật.
- 胜者 有 选择 奖品 的 优先权
- Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.
- 此 方法 优胜 于 那法
- Phương pháp này tốt hơn hẳn phương pháp kia.
- 养马 要 选择 优良 的 品种 来 传种
- nuôi ngựa phải chọn giống tốt để còn truyền giống.
- 公司 简选 优秀 的 人才
- Công ty chọn nhân tài ưu tú.
- 我们 应该 效法 那些 优秀 的 人
- Chúng ta nên noi theo những người xuất sắc đó.
- 种子选手 有 很大 优势
- Vận động viên hạt giống có ưu thế lớn.
- 这种 方法 的 优点 是 简单
- Ưu điểm của phương pháp này là đơn giản.
- 评选 优秀学生 干部
- Lựa chọn thủ lĩnh sinh viên xuất sắc.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 我们 效法 他人 的 优点
- Chúng ta học theo ưu điểm của người khác.
- 夫妻俩 无法 生育 , 选择 了 领养
- Đôi vợ chồng bị vô sinh nên đã chọn nhận nuôi đứa trẻ.
- 这种 方法 的 优势 在于 高效
- Ưu thế của phương pháp này là hiệu quả của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优选法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优选法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
法›
选›