良好 liánghǎo

Từ hán việt: 【lương hảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "良好" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lương hảo). Ý nghĩa là: tốt; hài lòng; tốt lành; tốt đẹp, tốt; giỏi (kết quả kỳ thi). Ví dụ : - 。 Cô ấy có thói quen học tập tốt.. - 。 Công ty này có một danh tiếng tốt.. - 。 Tiến độ của dự án này rất tốt.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 良好 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 良好 khi là Tính từ

tốt; hài lòng; tốt lành; tốt đẹp

令人满意; 好

Ví dụ:
  • - yǒu 良好 liánghǎo de 学习 xuéxí 习惯 xíguàn

    - Cô ấy có thói quen học tập tốt.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī de 信誉 xìnyù 良好 liánghǎo

    - Công ty này có một danh tiếng tốt.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 进展 jìnzhǎn 良好 liánghǎo

    - Tiến độ của dự án này rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tốt; giỏi (kết quả kỳ thi)

在考试中, 成绩比较好的

Ví dụ:
  • - de 考试成绩 kǎoshìchéngjì shì 良好 liánghǎo de

    - Thành tích thi của anh ấy là "tốt".

  • - 考试 kǎoshì le 良好 liánghǎo 成绩 chéngjì

    - Tôi thi được thành tích " tốt".

  • - 良好 liánghǎo de 成绩 chéngjì 很难 hěnnán 得到 dédào

    - Thành tích "tốt" rất khó đạt được.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 良好 với từ khác

良好 vs 好

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良好

  • - 橡胶 xiàngjiāo 具有 jùyǒu 良好 liánghǎo de 弹性 tánxìng

    - Cao su có độ đàn hồi tốt.

  • - 这一管 zhèyīguǎn duàn de 治安状况 zhìānzhuàngkuàng 良好 liánghǎo

    - tình hình trị an của khu này rất tốt.

  • - 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 素养 sùyǎng hěn 重要 zhòngyào

    - Rèn luyện thành phẩm hạnh tốt rất quan trọng.

  • - 结论 jiélùn 内窥镜 nèikuījìng 手术 shǒushù 治疗 zhìliáo 鼻息肉 bíxīròu yǒu 良好 liánghǎo de 疗效 liáoxiào

    - Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.

  • - 良好 liánghǎo de 开端 kāiduān

    - sự khởi đầu tốt đẹp.

  • - yǒu 良好 liánghǎo de 成绩 chéngjì

    - Tôi có thành tích tốt.

  • - 帮助 bāngzhù 孩子 háizi 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 品德 pǐndé

    - Giúp trẻ phát triển nhân cách đạo đức tốt.

  • - tóng shì 电流 diànliú de 良好 liánghǎo 载体 zàitǐ

    - Đồng là vật dẫn tốt của dòng điện.

  • - 黑麦 hēimài zài 冬天 dōngtiān 生长 shēngzhǎng 良好 liánghǎo

    - Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.

  • - 这株 zhèzhū 植物 zhíwù 发育 fāyù 良好 liánghǎo

    - Thực vật này đang phát triển tốt.

  • - 爷爷 yéye 一直 yìzhí 保持 bǎochí 良好习惯 liánghǎoxíguàn

    - Ông nội luôn duy trì những thói quen tốt.

  • - 保持良好 bǎochíliánghǎo de 信誉 xìnyù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Giữ gìn danh tiếng tốt là rất quan trọng.

  • - 胎儿 tāiér de 发育 fāyù 受到 shòudào 良好 liánghǎo 保护 bǎohù

    - Sự phát triển của thai nhi được bảo vệ tốt.

  • - 信任 xìnrèn shì 良好 liánghǎo 关系 guānxì de 保证 bǎozhèng

    - Niềm tin là sự bảo đảm cho mối quan hệ tốt đẹp.

  • - 全封闭 quánfēngbì 外壳 wàiké 抽风 chōufēng 系统 xìtǒng 确保 quèbǎo 良好 liánghǎo 工作 gōngzuò 环境 huánjìng

    - Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.

  • - zuò 一个 yígè 业务员 yèwùyuán 首先 shǒuxiān yào yǒu 良好 liánghǎo de 态度 tàidù

    - Làm một nhân viên nghiệp vụ, trước tiên bạn phải có một thái độ tốt.

  • - zhè 灯芯 dēngxīn 燃烧 ránshāo 良好 liánghǎo

    - Sợi tim đèn này cháy tốt.

  • - 这些 zhèxiē 窗户 chuānghu 采光 cǎiguāng 通风 tōngfēng 性能 xìngnéng 良好 liánghǎo

    - Các cửa sổ này có hiệu suất tốt về cung cấp ánh sáng và thông gió.

  • - 相信 xiāngxìn 勤能补拙 qínnéngbǔzhuō 我会 wǒhuì 不断 bùduàn 提高 tígāo 自己 zìjǐ 努力 nǔlì 取得 qǔde 良好 liánghǎo de 业绩 yèjì

    - Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.

  • - 良好 liánghǎo de 心态 xīntài 带来 dàilái 幸运 xìngyùn

    - Tâm trạng tích cực mang lại vận may.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 良好

Hình ảnh minh họa cho từ 良好

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 良好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cấn 艮 (+1 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liǎng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IAV (戈日女)
    • Bảng mã:U+826F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao