Đọc nhanh: 低劣 (đê liệt). Ý nghĩa là: kém; tồi; thấp (chất lượng), đê tiện. Ví dụ : - 低劣产品 sản phẩm kém. - 品质低劣 chất lượng sản phẩm kém
Ý nghĩa của 低劣 khi là Tính từ
✪ kém; tồi; thấp (chất lượng)
(质量) 很不好
- 低劣 产品
- sản phẩm kém
- 品质 低劣
- chất lượng sản phẩm kém
✪ đê tiện
卑鄙龌龊
So sánh, Phân biệt 低劣 với từ khác
✪ 低劣 vs 低下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低劣
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 思绪 低回
- mạch suy nghĩ xoay chuyển liên tục.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 这座 山 低矮
- Ngọn núi này thấp.
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 使人 低回 不忍 离去
- làm cho lưu luyến không thể ra đi.
- 谷价 低贱
- giá lúa thấp; giá lúa rẻ mạt.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 你 有没有 陷入 过 低谷 ?
- Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?
- 我 当时 处于 人生 最低谷
- Tôi đã ở điểm thấp nhất của mình.
- 这 套书 的 插图 比较 粗劣
- tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
- 品质 低劣
- chất lượng sản phẩm kém
- 品质 ( 质量 ) 索赔 是 在 货物 质量 低劣 或是 质量 改变 的 条件 下 发生 的
- Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.
- 低劣 产品
- sản phẩm kém
- 他行 弊 的 手段 很 低劣
- Thủ đoạn lừa đảo của anh ta rất kém.
- 这种 冤人 的 手段 太 低劣 了
- Thủ đoạn lừa người nhu thế này quá thấp kém.
- 正是 设备 的 低劣 才 导致 一些 徒步旅行 者 不愿 继续 攀登
- Đúng là thiết bị kém chất lượng đã khiến một số người đi bộ không muốn tiếp tục leo núi.
- 他 低 着 身子 走 进屋
- Anh ấy cúi người vào trong nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低劣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低劣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
劣›
thấp hèn; hèn hạ; xoàng xĩnh; tầm thường; nhỏ bé (phẩm cách, phong cách, địa vị...); ty
thấp; trầm; nhỏ; khe khẽ (thanh âm)thấp; tệ; tệ bạcthấp; thấp hèn; thấp kém (thân phận, địa vị)
hèn mọn; thấp kém; nhỏ bé; tầm thường; ti tiện (địa vị)bé mọn
Ác Liệt
kém; dở; tệ (về chất lượng, phẩm chất hoặc năng lực); mèng
đê hèn; bỉ ổi (lời nói, hành vi); bần tiện; hư hèn; bầnđáng khinhhèn hạ; xấu xamạtbất hảo
Vụng Về
Chất Lượng Kém, Kém Chất Lượng
bán vãi; bán đổ bán tháo; bán tống bán tháo; bán giảm giá; bán xonbán rẻ